Bài giảng Toán 3 - Số 10 000. Luyện tập - Giáo viên: Nguyễn Văn Thức
Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
1000; 2000; 3000; 4000; 5000;
6000; 7000; 8000; 9000; 10 000
Nhận xét về các số tròn nghìn?
Tận cùng bên phải là 3 chữ số 0
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Số 10 000. Luyện tập - Giáo viên: Nguyễn Văn Thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HÒA 1TOÁN - LỚP 3ASỐ 10 000 – LUYỆN TẬPGIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN THỨCToánKHỞI ĐỘNG:ToánSố 10 000 – Luyện tập100010001000100010001000100010008 00010001000100010001000100010001000 9 000100010001000100010001000100010001000 1000100010 00010 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn10 000Gồm mấy chữ số? Là những số nào?Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu và bốn chữ số 0 tiếp theo10 000Mười nghìnToánSố 10 000 – Luyện tập1Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000Tận cùng bên phải là 3 chữ số 0Nhận xét về các số tròn nghìn?ToánSố 10 000 – Luyện tập2Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 9300 ; 9400 ; 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900Nhận xét về các số tròn trăm?Tận cùng bên phải là 2 chữ số 0ToánSố 10 000 – Luyện tập3Viết các số tròn chục từ 9940 đến 99909940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 99904Viết các số từ 9995 đến 10 0009995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000Nhận xét về các số tròn chục?Tận cùng bên phải là 1 chữ số 05Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890Số liền trướcSố đã choSố liền sau266520021999999968902664200326662001199868912000999810 00068896Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch99949996999799989999ToánSố 10 000 – Luyện tập9990999110 000 9995 99929993Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn có đặc điểm gì?Số tròn nghìn tận cùng bên phải có 3 chữ số 0 Số tròn trăm tận cùng bên phải có 2 chữ số 0 Số tròn chục tận cùng bên phải có 1 chữ số 010 000Mười nghìn Hay Một vạnCHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_so_10_000_luyen_tap_giao_vien_nguyen_van_th.pptx