Bài giảng Toán 3 - Số 10 000. Luyện tập - Giáo viên: Châu Thanh Bình

Bài giảng Toán 3 - Số 10 000. Luyện tập - Giáo viên: Châu Thanh Bình

Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000

1000; 2000; 3000; 4000; 5000;

 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000

Nhận xét về các số tròn nghìn?

Tận cùng bên phải là 3 chữ số 0

 

ppt 12 trang thanhloc80 2530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Số 10 000. Luyện tập - Giáo viên: Châu Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊMTOÁN - LỚP 3/3SỐ 10 000 – LUYỆN TẬPGIÁO VIÊN: CHÂU THANH BÌNHToánKiểm tra bài cũ :* Viết các số ( theo mẫu) :a) 1652 ; 8169Mẫu :9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 1652 = 1000 + 600 + 50 + 28169 = 8000 + 100 + 60 + 9b) 9004 ; 7030Mẫu :6006 = 6000 + 6 9004 = 9000 + 4 7030 = 7000 + 30 ToánSố 10 000 – Luyện tập100010001000100010001000100010008 00010001000100010001000100010001000 9 000100010001000100010001000100010001000 1000100010 00010 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn10 000Gồm mấy chữ số? Là những số nào?Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu và bốn chữ số 0 tiếp theo10 000Mười nghìnToánSố 10 000 – Luyện tập1Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000Tận cùng bên phải là 3 chữ số 0Nhận xét về các số tròn nghìn?ToánSố 10 000 – Luyện tập 9300 ; 9400 ; 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900Nhận xét về các số tròn trăm?Tận cùng bên phải là 2 chữ số 0ToánSố 10 000 – Luyện tập3Viết các số tròn chục từ 9940 đến 99909940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 99904Viết các số từ 9995 đến 10 0009995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000Nhận xét về các số tròn chục?Tận cùng bên phải là 1 chữ số 05Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890Số liền trướcSố đã choSố liền sau266520021999999968902664200326662001199868912000999810 00068896Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch99949996999799989999ToánSố 10 000 – Luyện tập9990999110 000 9995 99929993Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn có đặc điểm gì?Số tròn nghìn tận cùng bên phải có 3 chữ số 0 Số tròn trăm tận cùng bên phải có 2 chữ số 0 Số tròn chục tận cùng bên phải có 1 chữ số 010 000Mười nghìn Hay Một vạnCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_so_10_000_luyen_tap_giao_vien_chau_thanh_bi.ppt