Bài giảng Toán 3 - Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
8652 - 3917 = ?
2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
6 không trừ đựơc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.
8652 - 3917 = 4735
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Phép trừ các số trong phạm vi 10 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 TOÁN Kiểm tra bài cũ : 53481936+72842974 325+ 329986528652 - 3917 = ?-5374 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 6 không trừ đựơc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.8652 - 3917 = Phép trừ các số trong phạm vi 10 0004735 Thứ . ngày . tháng . năm 20 .TOÁN 3917Bài 1: Tính6385292775634908809071313561924345826559592637Thứ . ngày . tháng . năm 20 .TOÁN Phép trừ các số trong phạm vi 10 000Bài 2: Đặt tính rồi tính: 9996 - 6669 ; 2340 - 5129996666923405127Thứ . ngày . tháng . năm 20 .TOÁN Phép trừ các số trong phạm vi 10 0002338381Bài 3: Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?Tóm tắtCó : 4283 m Đã bán : 1635 m Còn lại : m ? Bài giảiSố mét vải cửa hàng còn lại là:4283 – 1635 = 2648 (m)Đáp số: 2648 m. Thứ . ngày . tháng . năm 20 .TOÁN Phép trừ các số trong phạm vi 10 000Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trung điểm O của đoạn thẳng đó. ABO - Tìm vạch 8cm trên thước, đánh dấu điểm B. - Nối điểm A và B lại ta được đoạn thẳng AB dài 8cm- Chia nhẩm: 8cm : 2 = 4cm. Tìm vạch 4cm trên thước rồi chấm điểm O.- O là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AO = OB = 4cm8cm4cm4cm - Lấy điểm A trùng với vạch 0 cm của thước. Thứ . ngày . tháng . năm 20 .TOÁN Phép trừ các số trong phạm vi 10 00017360 2077160-S2696220714891-Đ3369 57-S070312 4 7 3 ĐÚNG GHI Đ, SAI GHI SCủng cố - Dặn dò- Về nhà xem lại bài và làm lại bài sai.- Xem trước bài sau “ Luyện tập” trang 105
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_phep_tru_cac_so_trong_pham_vi_10_000.ppt