Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Trường tiểu học số 1 Bồng Sơn

Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Trường tiểu học số 1 Bồng Sơn

*8 chia 2 được 4, viết 4.

* 4 nhân 2 bằng 8,

8 trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.

Ta viết: 8 : 2 = 4

Đọc là: Tám chia hai bằng bốn

 

ppt 12 trang thanhloc80 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Trường tiểu học số 1 Bồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BỒNG SƠNTOÁNLỚP: 3A6PHÉP CHIA HẾTVÀ PHÉP CHIA CÓ DƯTOÁNTRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BỒNG SƠNTa viết: 8 : 2 = 4*8 chia 2 được 4, viết 4.* 4 nhân 2 bằng 8, *9 chia 2 được 4, viết 4. 8 trừ 8 bằng 0.b)2844a)08829Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Đọc là: Tám chia hai bằng bốnTa nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)Đọc là:chín chia 2 bằng 4, dư 1.Chú ý:*4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1. 1Số dư bé hơn số chia.Phép chia hết và phép chia có dưToána)Mẫu:6122120205153244Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:12 : 6 = 2b)Mẫu:5173152193296194Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:17 : 5 = 3 (dư 2)c)3243280Bài 2:ĐS?246304648648801532055a)b)d)Hình aHình bBài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào? Trò chơi: Phép chia hếtPhép chia Có dư 27:5 18:3 60 :6 35 :4Trả lời nhanh:Trong các phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất trong phép chia đó là mấy ?Trả lời nhanhTìm số bị chia khi biết thương là 3, số chia là 5 và số dư là 1?Ghi nhớ:- Phép chia hết là phép chia có số dư là 0.- Phép chia có dư là phép chia có số dư khác 0 và số dư luôn bé hơn số chia.Toán:Phép chia hết và phép chia có dư

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_truong_tie.ppt