Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - GV: Võ Thị Hoàng Diễm

Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - GV: Võ Thị Hoàng Diễm

 *8 chia 2 được 4, viết 4.

*4 nhân 2 bằng 8, viết 8;

8 trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.

 

ppt 14 trang thanhloc80 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - GV: Võ Thị Hoàng Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánLỚP 3GV: Võ Thị Hoàng DiễmPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CÀ MAUTRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Phép chia hết và phép chia có dư Toán: Phép chia hết và phép chia có dư Toán: Phép chia hết và phép chia có dư Toán: Phép chia hết và phép chia có dư824 *8 chia 2 được 4, viết 4.8 *4 nhân 2 bằng 8, viết 8;0 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Toán: Phép chia hết và phép chia có dư Toán: Phép chia hết và phép chia có dư Toán: Phép chia hết và phép chia có dư 4 *9 chia 2 được 4, viết 4.8 *4 nhân 2 bằng 8, viết 8;1 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Chú ý: Số dư bé hơn số chia92Tính rồi viết theo mẫu: 1a)Mẫu:20 512 6220155004015 31212 : 6 = 220 : 5 = 415 : 3 = 5Tính rồi viết theo mẫu: 1b)Mẫu:29 619 32418 465117 53152Viết:17 : 5 = 3(dư 2)Viết:Viết:19 : 3 = 6(dư1)29 : 6 = 4(dư5)Tính rồi viết theo mẫu: 1c)28 420 362807242 646 5184245 7901Viết: 20 : 3 = 6 (dư2)Viết: 28 : 4 = 7Viết: 46 : 5 = 9 (dư1)Viết: 42 : 6 = 720 3 2ĐS?a)046245515804832 4832Đ30 6SĐS48 620 3c)b)d) 2 3Đã khoanh vào12số ô tô trong hình nào?a)b)Trò chơiPhép chia hếtPhép chia Có dư27:518:360 :635 :4Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_gv_vo_thi.ppt