Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Giáo viên: Trịnh Thị Xuân

Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Giáo viên: Trịnh Thị Xuân

*8 chia 2 được 4, viết 4.

* 4 nhân 2 bằng 8,

8 trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.

Ta viết: 8 : 2 = 4

Đọc là: Tám chia hai bằng bốn

 

ppt 11 trang thanhloc80 8650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Giáo viên: Trịnh Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC TRÍ-ĐÀ NẴNGTOÁNLỚP 3/4PHÉP CHIA HẾTVÀ PHÉP CHIA CÓ DƯGIÁO VIÊN: TRỊNH THỊ XUÂN Đặt tính rồi tính: 84 : 4 48 : 6648284840041448 80ToánKIỂM TRA BÀI CŨTa viết: 8 : 2 = 4*8 chia 2 được 4, viết 4.* 4 nhân 2 bằng 8, *9 chia 2 được 4, viết 4. 8 trừ 8 bằng 0.b)2844a)08829Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Đọc là: Tám chia hai bằng bốnTa nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)Đọc là:chín chia 2 bằng 4, dư 1.Chú ý:*4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1. 1Số dư bé hơn số chia.ToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dưThứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2020Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:52031542402045150024612 : 6 = 2612a) Mẫu:012220 : 5 = 415 : 3 = 524 : 4 = 6ToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dưBài 1:Tính rồi viết theo mẫu:31962941911864245316417 : 5 = 3 (dư 2)517b) Mẫu:215319 : 3 = 6 (dư 1)29 : 6 = 4 (dư 5)19 : 4 = 4 (dư 3)ToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dưBài 1:Tính rồi viết theo mẫu:546642232018642872801459042c)7ToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dưBài 2:Đ S4326306483200328424650488515a)b)c)d)sĐĐs?ToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dưsố ô tô trong hình nào?21Hình aHình bBài 3: Đã khoanh vàoĐúng rồi!Sai rồi!ToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dưTrò chơi Ô CỬA BÍ MẬTToánTiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư6x213:620:221:2CON GÌ?CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_giao_vien.ppt