Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Giáo viên: Nguyễn Thị Hương

Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Giáo viên: Nguyễn Thị Hương

 8 chia 2 được 4, viết 4.

 4 nhân 2 bằng 8;

8 trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết

Ta viết: 8 : 2 = 4

Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.

 

ppt 10 trang thanhloc80 3730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Giáo viên: Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG :PTDTBT Tiểu học Tả LèngTOÁNLỚP 3A4GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HƯƠNG NÀM Đặt tính rồi tính: 84 : 4 48 : 6648284840041448 80Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020ToánKIỂM TRA BÀI CŨPhép chia hết và phép chia có dư Toaùn8 2 8 chia 2 được 4, viết 4.4 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.8 0 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hếtTa viết: 8 : 2 = 4Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.9 2 9 chia 2 được 4, viết 4.4 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.8 1 Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dưTa viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)Đọc là: chín chia hai bằng bốn dư một.Chú ý: Số dư bé hơn số chiaBài 1:Tính rồi viết theo mẫu:5203150204515012 : 6 = 2612a) Mẫu:012220 : 5 = 415 : 3 = 5Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:3196291186424517 : 5 = 3 dư 2517b) Mẫu:215319: 3= 6 dư 129 : 6 = 4 dư 5Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:4285460287945120 : 3 = 6 dư 2320c)218628 : 4 = 746 : 5 = 9 dư 1Phép chia hết Phép chia có dư Số dư bé hơn số chia Bài 2:4326306483200328424650488515a)b)c)d)Đ SĐSĐSSố dư bằng số chia Số dư lớn hơn số chiasố ô tô trong hình nào?21abBài 3: Đã khoanh vàoaKính Chuùc Söùc Khoûe Quyù Thaày Coâ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_giao_vien.ppt