Bài giảng Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)

Bài giảng Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)

 a/ 26 x 3 = ?

* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

26 x 3 = 78

 b/ 54 x 6 = ?

* 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2

* 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 32

 54 x 6 = 324

 

ppt 13 trang thanhloc80 2750
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánLUYỆN TẬP trang 20Bài cũNhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( KHÔNG NHỚ)9Ta thực hiện từ phải sang trái. Bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục.32x320x4680 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)Toán: a/ 26 x 3 = ?263x87* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 26 x 3 = 78 b/ 54 x 6 = ?546x432* 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2* 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 32 54 x 6 = 32447 2x25 3x18 4x28 6x36 4x99 3x 94 168 75 72 144 297 Tính: 12Mỗi cuộn vải dài 45 m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?1 cuộn dài : 2 cuộn dài : Bài giảiSố mét 2 cuộn vải như thế dài là :45 x 2 = 90 (m)Đáp số: 90 m ?m 45mTóm tắt: Tìm x : 3a) x : 6 = 14b) x : 6 = 23 x = 14 x 6 x = 84 x = 23 x 6 x = 138Trò chơiAi nhanh ai đúngEm chọn kết quả đúnga) 84b) 78c) 77 28 x 3 = ?1a) 232b) 202c) 228 57 x 4 = ?2a) 86b) 78c) 66 39 x 2 = ?3a) 205b) 325c) 125 65 x 5 = ?4Dặn dòChuẩn bị bài sau:Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so.ppt