Bài giảng Toán 3 - Nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số - Giáo viên: Doãn Thị Ngát
Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta thực hiện như sau:
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất, sao cho thừa số thu hai có một chữ số thẳng với hàng đơn vị của thừa số có bốn chữ số.
+ Bước 2: Tính lần lượt từ phải sang trái và bắt đầu nhân từ hàng đơn vị hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
*Lưu ý: Nếu phép nhân có nhớ phải nhớ sang hàng liền kề trước đó.
+ Bước 3: Khi viết, các hàng phải thẳng cột với nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số - Giáo viên: Doãn Thị Ngát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG KHẢI Giáo viên: Doãn Thị NgátLớp 3ATOÁN Nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ sốNỘI QUY LỚP HỌCHãy vào lớp đúng giờ nhé!Chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập.Chỉ được nói khi cô gọi tênHoàn thành bài tập khi cô giaoThứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số với số có 1 chữ số2068a) 1034 x 2 = ?11034 x 2 =2068* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. x0342* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 * 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số * 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1. 6 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. b) 2125 x 3 = ?2x * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 2125 x 3 = 63751253573Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số với số có 1 chữ số 1034 220862125 36357 Hai phép tính trên giống và khác nhau ở đâu?Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Thứ năm ngày 25 tháng 02 năm 2021 ToánKhi thực hiện phép nhân có nhớ em cần lưu ý gì?Lưu ý: Nếu phép nhân có nhớ phải nhớ sang hàng liền kề trước đó* 3 nhõn 7 bằng 21,* 3 nhân 2 bằng 6, * 3 nhân 4 bằng 12, * 3 nhân 1 bằng 3, 14273x 18241427x 3 = 4281nhớ 2.viết 1thêm 2 bằng 8,viết 8.viết 2,nhớ 1.thêm1 bằng 4, viết 4.Vậy: Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất, sao cho thừa số có một chữ số thẳng với hàng đơn vị của thừa số có bốn chữ số.Đặt tính: Từ phải sang trái. (tính từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn) Thứ tự thực hiện tính :Kết luận: Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta thực hiện như sau: + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất, sao cho thừa số thu hai có một chữ số thẳng với hàng đơn vị của thừa số có bốn chữ số.+ Bước 2: Tính lần lượt từ phải sang trái và bắt đầu nhân từ hàng đơn vị hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.*Lưu ý: Nếu phép nhân có nhớ phải nhớ sang hàng liền kề trước đó.+ Bước 3: Khi viết, các hàng phải thẳng cột với nhau. 1x23422486x280622x116363841x07244288Tính :14013Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số với số có 1 chữ số 2 Đặt tính rồi tính :a)1023 x 31810 x 5b)1212 x 42005 x 41x023330969005x51810x41212x4200548848002Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số với số có 1 chữ số 3Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch ? Số viên gạch cần để xây 4 bức tường là:1015 x 4 = 4060 (viên )Đáp số: 4060 viên gạchBài giải1 bức tường: 1015 viên gạchTóm tắt4 bức tường: ... viên gạch?Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số với số có 1 chữ số 4Tính nhẩm:2000 x 3 = ? Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy: 2000 x 3 = 6000a)2000 x 2 =4000 x 2 =3000 x 2 =400080006000b)20 x 5 =200 x 5 =2000 x 5 =100100010 000Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số với số có 1 chữ số Kết luận: Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta thực hiện như sau: + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất, sao cho thừa số thu hai có một chữ số thẳng với hàng đơn vị của thừa số có bốn chữ số.+ Bước 2: Tính lần lượt từ phải sang trái và bắt đầu nhân từ hàng đơn vị hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.*Lưu ý: Nếu phép nhân có nhớ phải nhớ sang hàng liền kề trước đó.+ Bước 3: Khi viết, các hàng phải thẳng cột với nhau. Dặn dò: - Hoàn thành Vở bài tập toán
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_1_chu_so_gi.pptx