Bài giảng Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Giáo viên: Phạm Thị Ly

Bài giảng Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Giáo viên: Phạm Thị Ly

Tiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

a) 123 x 2 = ?

* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

123  2 = 246

 

ppt 9 trang thanhloc80 2810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Giáo viên: Phạm Thị Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - LỚP 3BTRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỚI 1GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ LYNHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐVỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐToánKIỂM TRA Đọc bảng nhân 6, 7, 8.a) 123 2 = ?1232246 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.123 2 = 246 ToánTiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốXb) 326 3 = ?3263978* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7.* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.326 3 = 978ToánTiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốX* Bài 1: Tính3412X6822133X6392124X8481105X5502033X380ToánTiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 2: Đặt tính rồi tính 437 x 2 205 x 4 4372X8742054X820319 x 3 3193X957171 x 5 1715X855ToánTiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số1 chuyến:116 người3 chuyến: người?Bài giải3 chuyến bay chở được số người là:116 x 3 = 348 ( người )Đáp số: 348 ngườiTóm tắtBaøi 3: Moãi chuyeán maùy bay chôû ñöôïc 116 ngöôøi. Hoûi 3 chuyeán maùy bay nhö theá chôû ñöôïc bao nhieâu ngöôøi ?ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 4: Tìm xa) x : 7 = 101 x = 101 x 7x = 707b) x : 6 = 107 x = 107 x 6 x = 642ToánTiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_nhan_so_co_ba_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so_g.ppt