Bài giảng Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
a) 123 x 2 = ?
2 nhân 3 bằng 6,viết 6
2 nhân 2 bằng 4,viết 4
2 nhân 1 bằng 2,viết 2
123 x 2 = 246
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán 3ToánKiểm tra bài cũ: * Tính233X6934 4X136ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số a) 123 x 2 = ?123x22 nhân 3 bằng 6,viết 623622 nhân 2 bằng 4,viết 4412 nhân 1 bằng 2,viết 22123 x 2 = 246ToánNhân số có ba chữ số với số có một chữ số b) 326 x 3 = ?326x3363 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1823 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 733 nhân 3 bằng 9, viết 99326 x 3 = 978a) 123 x 2 = ?123x26123 x 2 = 246b) 326 x 3 = ?326x382 nhân 3 bằng 6, viết 6.2 nhân 2 bằng 4, viết 4.3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 13 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.4279 Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 326 x 3 = 978Toán* Thực hành: Bài 1: Tính3122X6242104X8403013X9031424X5681273X381 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 4031Toán Bài 2: Đặt tính rồi tính 121 x 4 = * Thực hành: Bài 1: Tính Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 201 x 3 = 117 x 5 = 1214X4842023X6061175X585Toán* Thực hành: Bài 1: Tính Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Có 8 hàng, mỗi hàng xếp 105 vận động viên. Hỏi có tất cả bao nhiêu vận động viên ?105 vận động viên? vận động viênBài giảiCó tất cả số vận động viên là:105 x 8 = 840 ( vận động viên )Đáp số: 840 vận động viên Bài 4: Tìm xa) x : 4 = 102 x = 102 x 4 x = 408b) x : 7 = 118x = 118 x 7x = 826Tóm tắt:Trò chơiAi nhẩm nhanh125x3375423x2 946212x4848Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốa) 123 x 2 = ?123 x 2 = 246b) 326 x 3 = ?326 x 3 = 978123x2246326x3978*) Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3:Bài giảiCó tất cả số vận động viên là:105 x 8 = 840 (vận động viên)Đáp số: 840 vận động viên Bài 4: Tìm x
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_nhan_so_co_ba_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so.pptx