Bài giảng Toán 3 - Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Giáo viên: Ngô Thị Hiệp

Bài giảng Toán 3 - Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Giáo viên: Ngô Thị Hiệp

 Một cửa hàng đã đặt mua 10000 m vải. Cửa hàng đã nhận 2 xe, mỗi xe chở

3625 m vải. Hỏi cửa hàng đó còn được nhận bao nhiêu mét vải nữa mới đủ?

Bài giải:

Cửa hàng đã nhận số vải m là:

3625 x 2 = 7250 (m)

Cửa hàng còn được nhận số m vải là:

10000 - 7250 = 2750 (m)

Đáp số: 2750 m vải

 

ppt 14 trang thanhloc80 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Giáo viên: Ngô Thị Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯờNG TIểU Học XUÂN TRÚCTOÁN LỚP 3GNHÂN SỐ Cể 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể 1 CHỮ SỐGIÁO VIấN : NGễ THỊ HIỆPThứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ sốBài 1 Đặt tính rồi tính2624 x 3	1917 x 4	1709 x 5	1305 x 62624x378721917x495681709x585451305x67830Bài 2 x : 3 = 2417	 x : 7 = 1208 x : 4 = 103 x 5Tìm x x = 2417 x 3 x = 7251 x = 1208 x 7 x = 8456 x : 4 = 515 x = 515 x 4 x = 2060 Bài 3 Một cửa hàng đã đặt mua 10000 m vải. Cửa hàng đã nhận 2 xe, mỗi xe chở 3625 m vải. Hỏi cửa hàng đó còn được nhận bao nhiêu mét vải nữa mới đủ?Bài giải:Cửa hàng đã nhận số vải m là:3625 x 2 = 7250 (m)Cửa hàng còn được nhận số m vải là:10000 - 7250 = 2750 (m)Đáp số: 2750 m vải1234Trò chơi: ''Ô số bí ẩn''567Câu 1: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới đây?Đáp án: Có 8 hình tam giác.0123456789101112131415Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?Đáp án: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.0123456789101112131415Câu 2Câu 3: Mẹ Hương cho Hương 5000 đồng. Hương mua 2 chiếc bút chì, mỗi chiếc giá 1000 đồng. Hỏi Hương còn lại bao nhiêu tiền?Đáp án: Hương còn lại 3000 đồng.0123456789101112131415Tính chu vi hình vuông có cạnh là 1050 cm.Đáp án: Chu vi hình chữ nhật là: 1050 x 4 = 4200 (cm)0123456789101112131415Câu 4Lan thực hiện phép tính sau có đúng không?Đáp án: Sai0123456789101112131415Câu 52609x37807Điền dấu: “ ” vào ô trống124 x 8 30 x 80123456789101112131415Câu 6>4 5 3 72Câu 7x9 0 7 40123456789101112131415Đố bạn biết số nào sau mỗi chú lợn nhỉ?Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô giáo và các em học sinh !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_nhan_so_co_4_chu_so_voi_so_co_1_chu_so_giao.ppt