Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 81) - NH 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 81) - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG KHỞI ĐỘNG: Đúng ghi Đ, sai ghi S Hế10t123456789 giờ 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 120 = 150 Đúng ghi Đ, sai ghi S Hế10t123456789 giờ 282 – 100 : 2 = 91 S 282 - 50 = 232 Đúng ghi Đ, sai ghi S Hế10t123456789 giờ 13 x 3 - 2 = 13 S 39 - 2 = 37 Đúng ghi Đ, sai ghi S Hế10t123456789 giờ 30 + 60 x 2 = 180 S Đúng ghi Đ, sai ghi S Hế10t123456789 giờ 282 – 100 : 2 = 232 Đ TỐN Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) Bài 2/80 Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 37 – 5 x 5 = 12 Đ b) 13 x 3 - 2 =13 S 37 – 25 = 12 39 - 2 = 37 180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 = 35 S 30 + 30 = 60 180 + 5 = 185 30 + 60 x 2 = 150 Đ 30 + 60 x 2 = 180 S 30 + 120 = 150 282 – 100 : 2 = 91 S 282 – 100 : 2 = 232 Đ 282 - 50 = 232 Tốn Luyện tập Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a) 125 – 85 + 80 21 x 2 x 4 = 40 + 80 = 42 x 4 = 120 = 168 b) 68 + 32 - 10 147 : 7 x 6 = 100 - 10 = 21 x 6 = 90 = 126 Tốn Luyện tập Bài 2: Tính giá trị biểu thức: (Thảo luận nhĩm) a) 375 – 10 x 3 64 : 8 + 30 = 375 - 30 = 8 + 30 = 345 = 38 b) 306 + 93 : 3 5 x 11 - 20 = 306 + 31 = 55 - 20 = 337 = 35 Tốn Luyện tập Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) 81 : 9 + 10 20 x 9 : 2 = 9 + 10 = 180 : 2 = 19 = 90 b) 11 x 8 - 60 12 + 7 x 9 = 88 - 60 = 12 + 63 = 28 = 75 Tốn Luyện tập Bài 4 : Mỗi số trong hình trịn là giá trị của biểu thức nào ? 80 : 2 x 3 50 + 20 x 4 39 130 140 90 68 70 + 60 : 3 11 x 3 + 6 81 – 20 + 7 1 2 3 4 2 25 35 155 40 - 5 5x5 80 – 20 + 7 150+5
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_81_nh_2021_2022.pptx



