Bài giảng Toán 3 - Luyện tập Trang 20 - GV: Lương Ngọc Hiệp

Bài giảng Toán 3 - Luyện tập Trang 20 - GV: Lương Ngọc Hiệp

Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?

 Tóm tắt:

Mỗi học sinh: 6 quyển vở

4 học sinh : . quyển vở?

 Bài giải:

4 học sinh mua số quyển vở là:

 4 x 6 = 24 (quyển vở)

 Đáp số: 24 quyển vở

 

pptx 8 trang thanhloc80 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập Trang 20 - GV: Lương Ngọc Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánGV: Lương Ngọc HiệpLUYỆN TẬP Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng?6 x 5 = ? 6 x 7 = ? 6 x 9 = ? 6 x 10 = ? 6 x 8 = ? 6 x 5 = ? 6 x 2 = ? 6 x 3 = ? 6 x 4 = ? 6 x 2 = ? 2 x 6 = ? 3 x 6 = ? 6 x 3 = ? 6 x 5 = ? 6 x 5 = ? Bài 1: 3035451212604854181812182430306 x 2 = ? 2 x 6 = ? 3 x 6 = ? 6 x 3 = ? 6 x 5 = ? 6 x 5 = ? 121218183030Nhận xét:Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì kết quả tích đó không thay đổi.BÀI 2: a) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 6 + 6 = 54 + 6 = 60 = 30 + 29 = 59 = 36 + 6 = 42Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt:Mỗi học sinh: 6 quyển vở4 học sinh : . quyển vở? Bài giải:4 học sinh mua số quyển vở là: 4 x 6 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vởBài 4: Viết tiết số thích hơp vào chỗ chấm: a) 12; 18; 24; ; .; .; a) 18; 21; 24; ; .; .; 3036424827303336

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_20_gv_luong_ngoc_hiep.pptx