Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 156) - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)

ppt 16 trang Phước Đăng 28/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 156) - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG 1. Kết quả của phép toán:
 11111 + 88888 = ?
 A. 9999
 B. 99999
 C. 88888
 D. 77777 2. Giá trị của y là: 
 y - 12837 = 5489
 A. 18326
 B. 18316
 C. 7348
 D. 7448 TIẾT 146 TOÁN Bài 1 (SGK/Tr.156) Tính (theo mẫu)
a) Bài 1 (SGK/Tr.156) Tính (theo mẫu)
b) Bài 1 (SGK/Tr.156) Tính (theo mẫu)
b) Bài 2 (SGK/Tr.156)
 Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng 
 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi 
 và diện tích của hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
 3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 (6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 6 x 3 = 18 (cm2)
 Đáp số: 1818 cmcm ;;1818 cmcm22 Bài 3 (SGK/Tr.156)
Nêu bài toán rồi giải toán theo tóm tắt như 
sau :
 17 kg
 Con:
 ? kg
 Mẹ:
 Đề bàiĐề bài: Con cân nặng : Con cân nặng 17kg17kg, mẹ cân nặng , mẹ cân nặng gấp 3 lần congấp 3 lần con.. 
 Hỏi Hỏi cả hai mẹ con cả hai mẹ con cân nặng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gambao nhiêu ki-lô-gam??
 Giải
 Mẹ nặng số ki-lô-gam là:Mẹ nặng số ki-lô-gam là:
 1717 xx 33 == 51(kg)51(kg)
 Cả hai mẹ con nặng số ki-lô-gam là:Cả hai mẹ con nặng số ki-lô-gam là:
 5151 ++ 1717 == 6868 (kg)(kg)
 Đáp sốĐáp số:: 68 kg.. Bài 1(VBT/Tr.68) Tính Bài 2(VBT/Tr.68) Tính Bài 2(VBT/Tr.68) Tính Bài 3(VBT/Tr.68) Nêu bài toán rồi giải bài 
toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Bài toá n:
 MMôôtṭ̣ siêu siêu thị thị bbuuôổ̉ii ssaá́nngg bbaá́nn đđưươơcc̣̣ 200l200l ddâầ̀uu ăn, ăn, bbuuôổ̉ii 
cchhiiêề̀uu bbaá́nn đđưươơcc̣̣ ggâấ́pp 44 llâầ̀nn bbuuôổ̉ii ssaá́nngg.. HHoỏ̉ii cả cả nnggaà̀yy siêu siêu 
tthhịị đđóó bbaá́nn đđưươơcc̣̣ bbaaoo nnhhiiêêuu lliít́t ddâầ̀uu ăănn??
 Giải
 BBuuôổ̉ii cchhiiêề̀uu bbaá́nn đđưươơcc̣̣ ssôố́ lliít́t ddâầ̀uu llaà̀::
 220000 xx 44 == 880000 ((lliít́t))
 CCảả nnggaà̀yy bbaá́nn đđưươơcc̣̣ ssôố́ lliít́t ddâầ̀uu llaà̀::
 880000 ++ 220000 == 11000000 ((lliít́t))
 ĐĐaá́pp ssôố́:: 11000000 lliít́t Bài 4(VBT/Tr.68)
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng 
bằng 1/3 chiều dài. Tính :bằng 1/3 chiều dài. Tính :
a) Chu vi hình chữ nhật.a) Chu vi hình chữ nhật.
b) Diện tích hình chữ nhật.b) Diện tích hình chữ nhật. 
 Giải
a) Chiều rộng hình chữ nhật là:
 12 : 3 = 4 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
 (12 + 4) x 2 = 32 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật là:
 12 x 4 = 48 (cm2)
 Đáp số: a) Chu vi : 32cm
 b) Diện tích : 48cm2 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_156_nh_2021_2022_gv_nguyen.ppt