Bài giảng Toán 3 - Luyện tập chung (Trang 160) - NH 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập chung (Trang 160) - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG TOÁN LỚP 3 LUYỆN TẬP CHUNG Thứ sáu ngày tháng năm 2022 Toán LUYỆN TẬP CHUNG LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Tính (theo mẫu) 63548 52379 29107 93959 + + + + 19256 38421 34693 6041 82804 90800 63800 100000 23154 46215 53028 21357 + 31028 + 4072 + 18436 + 4208 17209 19360 9127 919 71391 69647 80591 26484 Bài 2. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 18 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? A B D C Giải Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 18 : 2 = 9 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (18 + 9 ) x 2 = 54 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 54 cm, 162 cm2 Bài 3. Nêu bài toán rồi giải toán theo tóm tắt như sau : 16 kg Con : ? kg Mẹ : Con cân nặng 16 kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Giải Mẹ cân nặng số ki lô gam là: 16 3 = 48 (kg) Cả hai mẹ con cân nặng số ki lô gam là: 48 + 16 = 64 (kg) Đáp số: 64 kg. Bài 2: Tính: 35820 92684 72436 57370 + - + - 25079 45326 9508 6821 60899 47358 81944 50549 Bài 3: Xã Xuân Phương có 68 700 cây ăn quả. Xã Xuân Hòa có nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây ăn quả. Xã Xuân Mai có ít hơn xã Xuân Hòa 4500 cây ăn quả. Hỏi xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả? Bài giải Số cây ăn quả xã Xuân Hòa trồng là: 68700 + 5200 = 73900 (cây) Số cây ăn quả xã Xuân Mai trồng là : 73900 – 4500 = 69400 (cây) Đáp số : 69400 cây Bài 4: Mua 5 cái com pa phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 3 cái com pa cùng loại phải trả bao nhiên tiền? Bài giải: Số tiền mua 1 cái compa là: 10000 : 5 = 2000 (đồng) Số tiền mua 3 cái compa là: 2000 x 3 = 6000 (đồng) Đáp số: 6000 đồng Vận dụng, trải nghiệm
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_3_luyen_tap_chung_trang_160_nh_2021_2022.ppt