Bài giảng Toán 3 - Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) - Giáo viên: Đỗ Thị Như Quỳnh

Bài giảng Toán 3 - Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) - Giáo viên: Đỗ Thị Như Quỳnh

Kiểm tra bài cũ:

Bốn bạn Việt, Nam, Chiến, Thắng có chiều cao theo thứ tự là:

130cm; 127cm; 125cm; 133cm

 Chiến cao bao nhiêu cm?

 Nam cao bao nhiêu cm?

 Việt cao bao nhiêu cm?

 Thắng cao bao nhiêu cm?

 

ppt 24 trang thanhloc80 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) - Giáo viên: Đỗ Thị Như Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 3ALÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)GIÁO VIÊN : ĐỖ THỊ NHƯ QUỲNHBốn bạn Việt, Nam, Chiến, Thắng có chiều cao theo thứ tự là: 130cm; 127cm; 125cm; 133cm Chiến cao bao nhiêu cm? Nam cao bao nhiêu cm?	Việt cao bao nhiêu cm?	Thắng cao bao nhiêu cm? Kiểm tra bài cũ:125 cm127 cm130 cm133 cmToánLàm quen với số liệu thống kê ( tiếp theo) Gia đình cô MaiGia đình cô LanGia đình cô Hồngcó 2 con.có 1 con.có 2 con.Quan sát ba gia đình sau và cho biết số con của mỗi gia đình:Đây là bảng thống kê số con của 3 gia đình:Gia đìnhCô MaiCô LanCô HồngSố con212Dựa vào các thông tin trên, ta có thể lập bảng thống kê số liệu như sau:Quan sát bảng thống kê số con của 3 gia đình:Gia đìnhCô MaiCô LanCô HồngSố con212Bảng này có mấy hàng ngang và mấy cột dọc?Số liệu ở các cột dọc cho ta biết điều gì?Số liệu ở các hàng ngang cho ta biết điều gì?Bảng này có 2 hàng ngang và 4 cột dọc.Hàng ngang thứ nhất cho ta biết tên các gia đình.Hàng ngang thứ hai cho ta biết số con của mỗi gia đìnhSố liệu ở các cột dọc cho ta biết có tất cả 3 gia đình được thống kê.Quan sát bảng thống kê số con của ba gia đình:Nhìn vào bảng trên ta biết được điều gì?- Gia đình cô Mai có 2 con.- Gia đình cô Lan có 1 con.- Gia đình cô Hồng có 2 con.Gia đìnhCô MaiCô LanCô HồngSố con212Nhìn vào bảng ta biết:- Có 3 gia đình được thống kê số con: Gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Thy.Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi? Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515Bảng thống kê này cho ta biết điều gì?Bảng thống kê này cho ta biết:Số lượng học sinh giỏi của từng lớp.Có 4 lớp khối 3 được thống kê, đó là 3A, 3B, 3C, 3D.Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi? Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:a) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi? Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:b) 	Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A số học sinh giỏi là:	25 – 18 = 7 (học sinh)	Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515c) Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515a) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A số học sinh giỏi là:	25 – 18 = 7 (học sinh)c) Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp khối 3:Lớp3A3B3C3DSố cây40254528c) Lớp 3D trồng được ít hơn 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn 3B bao nhiêu cây?a) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp khối 3:Lớp3A3B3C3DSố cây40254528Lớp 3B trồng được ít cây nhất.a) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất.Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp khối 3:Lớp3A3B3C3DSố cây40254528Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả số cây là:40 + 45 = 85 (cây)b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp khối 3:Lớp3A3B3C3DSố cây40254528c) Lớp 3D trồng được ít hơn 3A bao nhiêu cây và nhiều hơn 3B bao nhiêu cây?Lớp 3D trồng được ít hơn 3A số cây là:40 – 28 = 12 (cây)Lớp 3D trồng được nhiều hơn 3B số cây là:28 – 25 = 3 (cây)Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiThángBảng thống kê này cho ta biết điều gì?Bảng thống kê này cho ta biết:Số lượng vải trắng và hoa được bán ra của cửa hàng theo các tháng.Có 3 tháng được thống kê, đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3.Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:a) Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét? c) Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa? Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiThángBài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:a) Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiThánga) Tháng 2 cửa hàng bán được 1040m vải trắng và 1140m vải hoa.Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét? Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiTháng b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng số mét là:	1575 – 1475 = 100 (m)	Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:c) Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa? Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiTháng c) Tháng 1 cửa hàng bán được 1875m vải hoa. Tháng 2 cửa hàng bán được 1140m vải hoa. Tháng 3 cửa hàng bán được 1575m vải hoa.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_lam_quen_voi_thong_ke_so_lieu_tiep_theo_gia.ppt