Bài giảng Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã
NGUỒN GỐC CỦA SỐ LA MÃ
La Mã hay Roma cổ đại là một trong những nền văn minh cổ đại lớn nhất thế giới. Do nhu cầu kinh tế và nghiên cứu khoa học nên họ đã sáng tạo ra số đếm La Mã. Ngày nay người ta sử dụng số La Mã thường để viết trên mặt đồng hồ, viết trong mục lục sách hay đánh số thứ tự cho một số hoạt động nào đó
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Làm quen với chữ số La Mã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)12084 00 08 0302Thực hiện các phép tính sau:8571911739714Làm quen với số La Mã- Em hãy quan sát và cho biết điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mặt đồng hồ?Hệ thống chữ số La MãHệ thống chữ số Ả rậpHệ thống chữ số phổ biến nhất trên thế giớiABNGUỒN GỐC CỦA SỐ LA MÃ La Mã hay Roma cổ đại là một trong những nền văn minh cổ đại lớn nhất thế giới. Do nhu cầu kinh tế và nghiên cứu khoa học nên họ đã sáng tạo ra số đếm La Mã. Ngày nay người ta sử dụng số La Mã thường để viết trên mặt đồng hồ, viết trong mục lục sách hay đánh số thứ tự cho một số hoạt động nào đó Cách viết số La Mã:Người ta dùng 3 kí hiệu để viết các số La Mã:I: đọc là Một V: đọc là Năm X: đọc là MườiQUY TẮC VIẾT SỐ LA MÃCác chữ I , X không được lặp quá 3 lần liên tiếpChữ V không được lặp lại quá 1 lầnKhi thêm chữ I vào bên trái chữ V hoặc chữ X thì giá trị của V hoặc X sẽ giảm đi 1 đơn vịKhi thêm chữ I vào bên phải chữ V hoặc chữ X thì giá trị của V hoặc X sẽ tăng đi 1 đơn vịI+ 1IVí dụ:IIII+ 1+ 1MỘTHAIBAVINĂMIV- 1BỐNSÁUVIBẢYV+ 1+1I+1TÁM+ 1+ 1IVII+ 1I- 1XXMƯỜICHÍNMƯỜI MỘTMƯỜI HAIIX+ 1IIX+ 1+ 1Hãy quan sát trên mặt đồng hồ, quan sát kĩ các kí hiệu của chữ số La Mã.Các số ở mặt đồng hồ được ghi bằng những kí tự nào? Các số ở mặt đồng hồ được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:: Một : Năm : Mười : Hai : Ba : Bốn : Sáu : Chín: Mười một XIXXIIIIIIIIIVVVIVX1234567891011122021Với các chữ số La Mã I, V, X, ta sắp xếp thành một vài số như sau:IIIIIIVVIVIIVIIIIXXIXIIXXXXIBÀI TẬPBài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:IIIIVVIIIXXXIIIIVVIIIXXIIXXXIVI: Một: Chín: Bốn: Năm: Hai mươi mốt: Tám: Hai mươi: Ba: Mười một: Sáu: Mười hai: Bảy: Hai: MườiBài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ?6 giờ 12 giờ3 giờBài 3: Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI:Theo thứ tự từ bé đến lớn:Theo thứ tự từ lớn đến bé:Bài 4: Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã:I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XIIII, IV, V, VI, VII, IX, XI.XI, IX, VII, VI, V, IV, II.Dặn dò:-Xem lại bài.-Làm Vở bài tập trang 346 giờ 10 phút* Đồng hồ chỉ mấy giờ?Kim giờ ở vị trí hơn số 6 một chút và kim phút chỉ số 2* Nêu vị trí kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút?6 giờ 13 phút* Đồng hồ chỉ mấy giờ?- Kim giờ ở vị trí quá số 6 một chút. Như vậy là hơn 6 giờ. Kim phút ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2. * Kim phút đi từ vạch nhỏ này sang đến vạch nhỏ liền sau là được một phút. Vậy bạn nào có thể tính được số phút kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ 3 sau vạch số 2, tính theo chiều quay của đồng hồ.* Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?6 giờ 56 phútHoặc 7 giờ kém 4 phútĐồng hồ chỉ mấy giờ?* Khi kim phút chỉ đến vạch số 11 là kim đã đi được 55 phút tính từ vạch số 12 theo chiều quay kim đồng hồ, kim chỉ thêm được một vạch nữa là được thêm 1 phút, vậy kim phút chỉ đến phút thứ 56. Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút. Còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ?- Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ, ta có cách đọc giờ thứ hai là 7 giờ kém 4 phút.*KẾT LUẬN: Nếu kim phút chưa vượt quá số 6 (theo chiều quay của kim đồng hồ) thì có một cách đọc giờ. Nếu kim phút vượt quá số 6 (theo chiều quay của kim đồng hồ) thì có hai cách đọc giờ.6 giờ 10 phút6 giờ 13 phút6 giờ 56 phútHoặc 7 giờ kém 4 phútBÀI TẬPAC2 giờ 9 phút5 giờ 16 phút11 giờ 21 phútBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?BDG9 giờ 34 phútHoặc 10 giờ kém 26 phút10 giờ 39 phút3 giờ 57 phútHoặc 11 giờ kém 21 phútHoặc 4 giờ kém 3 phútEBài 1: Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?a) 8 giờ 7 phútb) 12 giờ 34 phútc) 4 giờ kém 13 phútBài 2: Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:GIÚP ẾCH LÊN BỜTrò chơi:B1LÊNB2B3B4B5C1C2C3C4C5Câu 1:Đồng hồ dưới đây chỉ 3 giờ 8 phút. ĐúngSaiCâu 2:Đồng hồ dưới đây chỉ 1 giờ 51 phút. ĐúngSaiCâu 3:Hãy đọc số La Mã dưới đây:IXIVIICâu 4:Số La Mã dưới đây đọc là: Chín?ĐúngSaiIVIIICâu 5:Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:V, XXI, IX, III, XIIA. XXI, XII, IX, V, IIIB. III, V, IX, XXI, XIIC. III, V, IX, XII, XXI
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_lam_quen_voi_chu_so_la_ma.pptx