Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các bạn đến với tiết Toán Khởi động Những chú chim PLAYPLAY giận dữ Ba trăm chín mươi mốt 391 391391 319 5 trăm, 4 chục, 0 đơn vị 540 540540 450 7 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 707 700700 700 Số liền sau số 999 là 1000 10001000 998 0 trăm, 8 chục, 6 đơn vị 806 8686 86 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung Thứ . ngày tháng .. năm 2022 Toán: Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 1) Ô S/6 1 Nêu số và cách đọc số. Hai trăm bốn 245 mươi lăm Ba trăm linh 307 bảy 2 7 1 271 2 Số? 750 999 324 504 3 a) Số? Số Số Số Số Số Số Số Số trăm chục đơn vị trăm chục đơn vị 437 4 3 7 598 5? ?9 8? 222 2? 2? 2? 620 6? ?2 0? 305 3? 0? 5? 700 ?7 ?0 0? b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị: Mẫu: 385 = 300 + 80 + 5 538 = 500 + 30 + 8 307 = 300 + 7 444 = 400 + 40 + 4 640 = 400 + 40 4 a) Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 41 42 43 425?? 426 427?? 879?? 880 881?? 998? 999 1000? 35 36? 37? 324? 325? 326 5 a) Số? Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14,15,16 là ba số liên tiếp; hay 16,15,14 là ba số liên tiếp. - Số liền trước của 19 là ?18 , số liền sau của 19 là ?20 . Ta có: 18,19, ?20 là ba số liên tiếp; hay 20,19, .?18 là ba số liên tiếp. b) Tìm số ở ô có dấu “?” để được ba số liên tiếp. 210 211 212? 210 209? 208 Chúc các em học tốt!
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_chu_de_1_on_tap_va_bo_sung.pptx



