Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 65: Luyện tập chung

pptx 21 trang Hoa Bình 12/11/2025 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 65: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ .ngày tháng năm - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000. 
 - Tính nhẩm được các phép tính có liên quan đến các số tròn nghìn, 
tròn chục nghìn trong phạm vị 100 000..
 - Tính được giá trị của biểu thức có hoặc không có dấu ngoặc trong 
phạm vi 100 000
 - Giải được bài toán thực tế liên quan đén các phép cộng trừ trong 
phạm vi 100 000 Nguyễn Thị Ái Quyên Tính nhẩm: 60 000 – 30 000 = ?
 30 000 Tính nhẩm 39 000 – 5 000 = ?
 34 000 Tính nhẩm 58 000 – 4 000 = ?
 54 000 1 Tính nhẩm
30 000 + 6 000 – 20 000 80 000 – (40 000 + 10 000)
18 000 – 9 000 + 40 000 70 000 – (60 000 – 30 000) 30 000 + 6 000 – 20 000 = 36 000 – 20 000
 = 16 000
80 000 – (40 000 + 10 000) = 80 000 – 50 000
 = 30 000
 18 000 – 9 000 + 40 000 = 9 000 + 40 000
 = 49 000
 70 000 – (60 000 – 30 000) = 70 000 – 30 000
 = 40 000 2 Đ, S?
 32 467 62 958
 a) + b) -
 2 825 473
 60 717 ?S 62 485 Đ?
 73 865 45 376
 - d) +
 c) 68 529 38 205
 15 346 ?S 83 581 Đ? 3 Đặt tính rồi tính 8 563 + 7 284
 8 563 
 7 284
15 847 42 758 + 9 235
 42 758 
 9 235
 51 993 32 679 - 946
 32 679 
 946
 31 733 83 627 – 76 253
 83 627 
 76 253
 7 374 4 Một cửa hàng có 16 500 l xăng, cửa hàng nhập thêm về 
 9 000 l xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350 l xăng, cửa hàng 
 đó còn lại bao nhiêu lít xăng?
 Bài giải:
 Sau khi nhập thêm về, cửa hàng có số lít xăng là:
 16 500 + 9 000 = 25 500 (l)
 Sau khi bán đi 17 350 l, cửa hàng còn lại số lít xăng là:
 25 500 – 17 350 = 8 150 (l)
 Đáp số: 8 150 l xăng 5 Tính giá trị của biểu thức:
 a) 8 647 + 6 500 – 13 217 
 b) 15 654 – (7460 + 2140)
 a) 8 647 + 6 500 – 13 217 = 15 147 – 13 217
 = 1 930
 b) 15 654 – (7460 + 2140) = 15 654 – 9 600
 = 6 054 GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_bai_65_luyen_tap_chung.pptx