Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 56: Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (Tiết 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 56: Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYỄN THỊ ÁI QUYÊN 5 200 – 200 = ? 55 000000 5 100 4 900 4 800 6 378 – 2 549 = ? 33 892892 33 828828 33 829829 33 882882 8 000 – 3 000 = ? 44 000000 55 000000 4 500 55 500500 KhámKhám pháphá 1 034 x 2 = ? 1 034 • 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 x 1 034 x 2 = 2 068 2 • 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 2 068 • 2 nhân 0 bằng 0, viết 0 • 2 nhân 1 bằng 2, viết2 ĐIĐI TÌMTÌM KHOKHO BÁUBÁU SƠSƠ ĐỒĐỒ KHOKHO BÁUBÁU TRẠM 4 TRẠM 1 X X 1 3 4 X TRẠM 2 TRẠM 3 X 2 1 Tính • Tổ chức thi đua giữa 4 nhóm theo hình thức tiếp sức. • Mỗi nhóm gồm bốn bạn và lần lượt từng bạn lên thực hiện phép tính. • Nhóm nào làm chính xác và nhanh hơn thì thắng. 1 014 x 5 = ? 1 014 x 5 5 070 3 148 x 2 = ? 3 148 x 2 6 296 2 109 x 3 = ? 2 109 x 3 6 327 2 041 x 4 = ? 2 041 x 4 8 164 SƠSƠ ĐỒĐỒ KHOKHO TRẠM 4 TRẠM 1 BÁUBÁU X X 3 4 X TRẠM 2 TRẠM 3 X 2 2 Đặt tính rồi tính 1 103 1 021 2 041 x 3 x 9 x 4 3 309 9 189 8 164 SƠSƠ ĐỒĐỒ KHOKHO BÁUBÁU TRẠM 4 TRẠM 1 X X 3 4 X TRẠM 2 TRẠM 3 X 3 Tính nhẩm theo mẫu Mẫu: 2 000 x 3 = ? Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn 2 000 x 3 = 6 000 a) 4000 x 2 b) 3000 x 3 c) 2000 x 4
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_bai_56_nhan_so_co_4_chu_so.pptx



