Bài giảng Toán 3 - Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )

Bài giảng Toán 3 - Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )

HS2 : Khối lớp 3 có ,180 học sinh xếp thành 9 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?

 Giải :

Số học sinh mỗi hàng xếp được là :

180 : 9 = 20 ( học sinh )

Đáp số : 20 học sinh

 

ppt 17 trang thanhloc80 2790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC TRÍ MÔN :TOÁNGIÁO VIÊN: TRỊNH THỊ XUÂN To¸n : Kiểm tra bài cũ :HS1 : Tính 637 : 9 HS2 : Khối lớp 3 có ,180 học sinh xếp thành 9 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? 637 970 63070Số học sinh mỗi hàng xếp được là : 180 : 9 = 20 ( học sinh ) Đáp số : 20 học sinh Giải :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) 7X123456789101123456789102246810121416182033691215182124273044812162024283236405510152025303540455066121824303642485460771421283542495663708816243240485664728099182736455463728190101020304050607080901001. Giới thiệu bảng nhân :Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Toán : Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) X123456789101123456789102246810121416182033691215182124273044812162024283236405510152025303540455066121824303642485460771421283542495663708816243240485664728099182736455463728190101020304050607080901001.Giới thiệu bảng nhân:Toán :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012Toán : 1.Giới thiệu bảng nhân :Giới thiệu bảng nhân (trang 74 )X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Toán : 1. Giới thiệu bảng nhân :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Toán : 1. Giới thiệu bảng nhân :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012Toán : 1. Giới thiệu bảng nhân :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Toán : 1. Giới thiệu bảng nhân :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Toán :1. Giới thiệu bảng nhân :Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Toán : 2. Cách sử dụng bảng nhân :1243Giới thiệu bảng nhân (trang 74 )4 x 3 = ?+ Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải . + Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới . + Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . 4312 Ta có : 4 x 3 = 12X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100656747891. Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )3. Bài tập :Toán :3030( theo mẫu ):424228722872X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 2.Thừa số 227710Thừa số 44889910Tích 8856569090284 5687 9010 9Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012Toán : Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 ) Số ?8Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )Toán : 3. Trong Hội khỏe Phù Đổng , đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng , số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng . Hỏi đội tuyển đó đã dành được tất cả bao nhiêu huy chương ? Sè huy chương vµng Sè huy chương b¹c8 huy chương huy chương ?Giải :1.2.Tóm tắt :Số huy chương vàng của đội tuyển đó giành được là : 8 x 3 = 24( huy chương ) Số huy chương đội tuyển đó giành được tất cả là : 8 + 24 = 32 ( huy chương ) Đáp số : 32 huy chương VởX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Toán : Giới thiệu bảng nhân ( trang 74 )X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Toán : 2. Cách sử dụng bảng nhân :1243Giới thiệu bảng nhân (trang 74 ) 4 x 3 = ?+ Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải . + Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới . + Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . Ta có : 4 x 3 = 12CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE – CHĂM NGOAN

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_gioi_thieu_bang_nhan_trang_74.ppt