Bài giảng Toán 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

Bài giảng Toán 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

Bài 3: Khối lớp Một có 245 học sinh, khối

lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh.

Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt:

Khối lớp Một: 245 học sinh

Khối lớp Hai ít hơn: 32 học sinh

Khối lớp Hai có: ? Học sinh

 

ppt 9 trang thanhloc80 3360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - LỚP 3BCỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ(KHÔNG NHỚ)Kiểm tra bài cũSo sánh, điền dấu >; >ToánBài1: Tính nhẩm400 + 300 =700 – 300 = 700 – 400 =500 + 40 =540 – 40 =540 – 500 =100 + 20 + 4 =300 + 60 + 7 =800 + 10 + 5 =a)c)b)70040030040124367815500540Bài 2: Đặt tính rồi tính 395 44 351-395 - 44418 + 201732 - 511352 + 416 732 511 221- 418 201 619+ 352 416 768 +Bài 3: Khối lớp Một có 245 học sinh, khốilớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?Tóm tắt:Khối lớp Một: 245 học sinhKhối lớp Hai ít hơn: 32 học sinhKhối lớp Hai có: ? Học sinhBài 3:Tóm tắt:Khối Một : 245 học sinhKhối Hai có ít hơn: 32 học sinhKhối lớp Hai có: ? học sinh Giải:Khối Hai có số học sinh là:Đáp số: 213 học sinh245 – 32 = 213 (học sinh)Bài 5:Với ba số: 315; 40; 355 và các dấu +; - ; =. Em hãy lập các phép tính đúng? 315 + 40 = 355Giải: 355 – 40 = 315355 – 315 = 4040 + 315 = 355CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_cong_tru_cac_so_co_ba_chu_so_khong_nho.ppt