Bài giảng Toán 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Giáo viên: Từ Bạch Như
Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
Tóm tắt :
2 học sinh : 1bàn học
33 học sinh : cần ít nhất . bàn học ?
Bài giải
Ta có: 33: 2 = 16 (dư 1)
Vậy số bàn cần có ít nhất là :
16 + 1 = 17 (bàn)
Đáp số : 17 bàn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Giáo viên: Từ Bạch Như", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLỚP 3GIÁO VIÊN: Từ Bạch NhưTRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TUẤNChia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)78 : 4 = 19 ( dư 2)- 7 chia 4 được 1 viết 1.- Hạ 8 được 38; - 1 nhân 4 bằng 4; - 9 nhân 4 bằng 36; 78 : 4 = ?7 trừ 4 bằng 3.38 chia 4 được 9 viết 9.38 trừ 36 bằng 2. Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2020Toán47894138362Bài 1: Tính6 381716 16 292727 06 142624 277 287 386 699 4 8 24 19 16 3a)b)6 2309 9 08 2105 4 17 132721 669 385 4 97 778 26 391818 0Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?Tóm tắt : Ta có: 33: 2 = 16 (dư 1) Vậy số bàn cần có ít nhất là : 16 + 1 = 17 (bàn) Đáp số : 17 bànBài giải 33 học sinh : cần ít nhất ... bàn học ?2 học sinh : 1bàn họcBài 3: Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vuôngBài 4: Cho 8 hình tam giác mỗi hình như hình bên:Hãy xếp thành hình vuôngDặn dòXem lại bài đã làmChuẩn bị bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_chia_so_co_hai_chu_so_cho_so_co_mot_chu_so.ppt