Bài giảng Toán 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tt) - Trang 118

Bài giảng Toán 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tt) - Trang 118

a) 9365 : 3 = ?

* 9 chia 3 được 3, viết 3

 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.

* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.

 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.

* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.

 2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.

* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.

 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.

9365 : 3 = 3121 ( dư2)

ppt 8 trang thanhloc80 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tt) - Trang 118", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tt)- trang 118a) 9365 : 3 = ?93653* 9 chia 3 được 3, viết 3.3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0.* Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0, viết 0.* Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0, viết 0.* Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.312103060529365 : 3 = 3121 (dư 2)Trong phép chia có dư số dư so với số chia như thế nào?b) 2249 : 4 = ?22494* 22 chia 4 được 5, viết 5.5 nhân 4 bằng 20 , 22 trừ 22 bằng 2, viết 2.* Hạ 4 , 24 chia 4 được 6, viết 6.6 nhân 4 bằng 24 , 24 trừ 24 bằng 0 , viết 0.* Hạ 9, 9 chia 4 được 2, viết 2.2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1, viết 1.562241902249 : 4 = 562 (dư 1)Khi chia lần 1 em cần chú ý điều gì ?Bài 1 : Tính246926487341595134040609122620408171181154903- Các phép chia trên gọi là phép chia hết hay phép chia có dư?- Trong phép chia có dư em cần lưu ý điều gì? Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cấn 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?Tóm tắt4 bánh: 1 xe.1250 bánh xe : xe (thừa bánh xe) ?Bài giải1250 : 4 = 312(dư 2)Vậy có 1250 bánh xe thì lắp được 312 cái xe và còn thừa 2 bánh xe.Đáp số: 312 xe(thừa 2 bánh xe)Bài 3: Cho 8 hình tam giác mỗi hình như hình sau:H·y xÕp thµnh h×nhd­ưíi ®©y:Dặn dòChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.Tr 119Chúc các em chăm ngoan học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mot_chu_so.ppt