Bài giảng Toán 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Giáo viên: Mai Thị Bích Diệp

Bài giảng Toán 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Giáo viên: Mai Thị Bích Diệp

a) 4218 : 6 = ?

* 42 chia 6 được 7, viết 7.

7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng o.

* Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0.

 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.

* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3.

 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0

4218 : 6 = 703

Trong phép chia này có điểm gì đặc biệt?

Ở lượt chia thứ 2, sau khi hạ 1 xuống, ta lấy 1 chia 6. Vì 1 < 6,="" không="" chia="" được="" 6="" nên="" ta="" thấy="" 1="" chia="" 6="" bằng="" 0,="" ta="" viết="" 0="" ở="" ô="">

 

ppt 13 trang thanhloc80 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Giáo viên: Mai Thị Bích Diệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - LỚP 3CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo)GIÁO VIÊN: MAI THỊ BÍCH DIỆPÔN BÀI CŨTính:246924159504 06 09 11234 15 09 4831 a) 4218 : 6 = ?- Cách đặt tính:+ Viết số bị chia4218+ Kẻ hai đường thẳng vuông góc với nhau+ Viết số chia ở trên đường kẻ ngang6- Thứ tự thực hiện phép tính: Tính từ trái sang phảiToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)Ở lượt chia thứ 2, sau khi hạ 1 xuống, ta lấy 1 chia 6. Vì 1 < 6, không chia được 6 nên ta thấy 1 chia 6 bằng 0, ta viết 0 ở ô thương.ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)a) 4218 : 6 = ?642182416877011803030* 42 chia 6 được 7, viết 7.7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0.* Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0. 0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3. 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 04218 : 6 = 703Trong phép chia này có điểm gì đặc biệt?b) 2407 : 4 = ?42407 246* 24 chia 4 được 6, viết 6.606 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.000* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.00770 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.1* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.131 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.2407 : 4 = 601 (dư 3)Trong phép chia này có điểm gì đặc biệt?Ở lượt chia thứ 2, sau khi hạ 0 xuống, ta lấy 0 chia 4. Vì 0 < 4, không chia được 4 nên ta thấy 0 chia 4 bằng 0, ta viết 0 ở thương.ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)a) 4218 : 6 = ?642182416877011803030Em có nhận xét gì về thương của hai phép chia trên?b) 2407 : 4 = ?2407460100 073Lưu ý: Trong quá trình thực hiện chia, kể từ lần chia thứ hai, mỗi lần chia chỉ hạ 1 chữ số của số bị chia để chia. Nếu số bị chia ở lượt chia đó bé hơn số chia, thì ta viết 0 vào bên phải của thương.71. Đặt tính rồi tính :a) 3224 : 4 1516 : 3 b) 2819 : 7 1865 : 6 a) 3224 4 02 24 0806 1516 3 01 16 0502b) 2819 7 01 19 54021865 6 06 05 5310Lưu ý: Ở lượt chia nào, nếu số bị chia ở lượt đó bé hơn số chia, thì kết quả lượt chia đó là 0. Ta phải viết 0 vào thương. 9Đã sửa1215m? mBài giảiSố mét đường đã sửa được là :1215 : 3 = 405 (m)Số mét đường còn phải sửa là :1215 – 405 = 810 (m) Đáp số : 810 m đường. Tóm tắt:CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo)11Trò chơi:AI NHANH HƠNĐúng điền Đ sai điền Sa) 2156 05 56 07308b) 1608 008 0442c) 2526 026 1551ĐSSCâu a đúng vì ở lượt chia thứ hai, 5 < 7 nên 5 chia 7 bằng 0, ta viết 0 ở thươngCâu b sai vì ở lượt chia thứ hai, 0 < 4 nên 0 chia 4 bằng 0, nhưng người ta quên viết 0 ở thươngCâu c sai vì ở lượt chia thứ hai, 2 < 5 nên 2 chia 5 bằng 0, nhưng người ta quên viết 0 ở thươngCHÀO TẠM BIỆTCHÚC CÁC EM SỨC KHỎE, HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mot_chu_so.ppt