Bài giảng Toán 3 - Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số

Bài giảng Toán 3 - Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1 : Đặt tính

 Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lưu ý: Lần chia thứ nhất nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà nhỏ hơn số chia thì phải lấy hai chữ số để chia. Từ lượt chia thứ hai, mỗi lần chỉ được hạ một chữ số để chia.

 

ppt 19 trang thanhloc80 2600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN ÔN LẠI BÀI CŨ1: Đặt tính rồi tính1010 x 2 b) 1206 x 5 1x020102020x25610603Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2021Toán 117Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số a) 6369 : 3 = ?b) 1276 : 4 = ?Đặt tính rồi tính636936* 6 chia 3 được 2, viết 2. 22 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.Viết 0.03* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.11 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.3066* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.22 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.Viết 0.099* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.33 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.Viết 0.06369 : 3 = 2123Bước 1 : Đặt tính Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải. Lưu ý: Lần chia thứ nhất nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà nhỏ hơn số chia thì phải lấy hai chữ số để chia. Từ lượt chia thứ hai, mỗi lần chỉ được hạ một chữ số để chia.CÁC BƯỚC THỰC HIỆN Mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước: Bước 1: ChiaCác bước thực hiện Bước 2: NhânBước 3 : Trừa) 6369 : 3 = 2123b) 1276 : 4 = ?Đặt tính rồi tính12 7 64123* 12 chia 4 được 3, viết 33 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. Viết 0077* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 111 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. Viết 3366* Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9. 99 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0. Viết 001276 : 4 = 319Em có nhận xét gì về số dư của lần chia cuối cùng của hai phép tính trên?02636933060903120912 7 6473601312So sánh hai phép chia vừa thực hiện có gì khác nhau ?Phép chia thứ nhất chúng ta chỉ cần lấy một chữ số đầu tiên của số bị chia chia cho số chia ở lần chia thứ nhất. Phép chia thứ hai chúng ta cần lấy hai chữ số đầu tiên của số bị chia chia cho số chia ở lần chia thứ nhất. *Lưu ý : Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số. Rồi chia tiếp tục.Bài 1 : Tính4862233693289642310806020412303697496122. Luyện tập:000100 Bài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 412 (gói)Tóm tắt: 4 thùng : 1648 gói bánhĐáp số: 412 gói bánh1 thùng : gói bánh ?Bài 3 (trang 117):Tìm x x x 2 = 1846a.3 x x = 1578b.? Nhìn vào hai phép tính trên, hãy cho biết x là thành phần nào chúng ta chưa biết? => x là thừa số? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? => Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.x = 1846 : 2x = 923x = 1578 : 3x = 52602636933060903120912 7 6473601312So sánh hai phép chia vừa thực hiện có gì khác nhau ?Ở phép chia thứ nhất lấy một chữ số, phép chia thứ hai lấy hai chữ số ở số bị chia*Lưu ý : Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số. Rồi chia tiếp tục.Trò chơiChọn đáp án đúnga. 2305b. 2315c. 2205Câu 1: Chọn kết quả đúng.Kết quả của phép chia 6915 : 3 là:BẮT ĐẦU30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100a. 2305a.325b.315c.515Câu 2: Chọn kết quả đúng.Kết quả của phép chia 1575 : 5 là:BẮT ĐẦU30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100b.315Chúc các con chăm ngoan, học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_chia_so_bon_chu_so_cho_so_co_mot_chu_so.ppt