Bài giảng Toán 3 - Bảng đơn vị đo độ dài - Giáo viên: Hoàng Thị Thanh Ly
Bài 1:Điền số vào chỗ trống
1 km = hm
1 km = m
1 hm = dam
1 hm = m
1 dam = m
1 m = dm
1 m = cm
1 m = mm
1 dm = cm
1 cm = mm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bảng đơn vị đo độ dài - Giáo viên: Hoàng Thị Thanh Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin chào mừng thầy, cô và các em học sinh TOÁNHoàng Thị Thanh LyEM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI mdam dm km kgmm cm lhm gEM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀINHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁCmdamdmkmkgmmcmlhmgThứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016ToánThứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016Toán kmdammhmcmdmmm100 m10 dam1 hm1000 m10 hm1 km100 mm10 cm100 cm1 dm10 dm1 m1 dam10 m1 mm10 mm1 cm1000 mmMétLỚN HƠN MétNHỎ HƠN MétBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016Toán kmdammhmcmdmmm100 m10 dam1 hm1000 m10 hm1 km100 mm10 cm100 cm1 dm10 dm1 m1 dam10 m1 mm10 mm1 cm1000 mmMétLỚN HƠN MétNHỎ HƠN MétBảng đơn vị đo độ dàiThứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016Toán kmdammhmcmdmmm100 m10 dam1 hm1000 m10 hm1 km100 mm10 cm100 cm1 dm10 dm1 m1 dam10 m1 mm10 mm1 cm1000 mmMétLỚN HƠN MétNHỎ HƠN MétBảng đơn vị đo độ dàiBài 1:Điền số vào chỗ trống1 m = mm1 km = hm101 km = m1000 1 hm = dam101 hm = m100 1 dam = m101 m = dm 101 m = cm 100 10001 dm = cm10 1 cm = mm10Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016ToánBảng đơn vị đo độ dài4 dm = mm8 hm = m8009 hm = m 900 7 dam = m703 dam = m308 m = dm 806 m = cm 6008 cm = mm 80 400Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016ToánBảng đơn vị đo độ dàiBài 2: Điền số vào chỗ trốngThứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016ToánBảng đơn vị đo độ dài55dm : 5 = 32 dam x 3 = 96 dam25 m x 2 = 50 m 15 km x 4 = 60 km34 cm x 6 = 204 cm96 cm : 3 = 32 cm 36 hm : 3 = 10 km70 km : 7 = 12 hm 11 dmBài 3: Tính (theo mẫu)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_bang_don_vi_do_do_dai_giao_vien_hoang_thi_t.ppt