Bài giảng Toán 3 - Bảng chia 7 - Giáo viên: Phạm Minh Phượng

Bài giảng Toán 3 - Bảng chia 7 - Giáo viên: Phạm Minh Phượng

7 : 7 = 1

14 : 7 = 2

 21 : 7 = 3

28 : 7 = 4

35 : 7 = 5

 42 : 7 = 6

 49 : 7 = 7

 56 : 7 = 8

 63 : 7 = 9

 70 : 7 = 10

 

pptx 28 trang thanhloc80 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bảng chia 7 - Giáo viên: Phạm Minh Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLỚP 3BGIÁO VIÊN: PHẠM MIH PHƯỢNGThị xã Đông Triều – Quảng NinhĐT: 0986 919 291 TRƯỜNG TH&THCS TÂN VIỆTBẢNG CHIA 7 NÀM KIỂM TRA BÀI CŨĐọc bảng nhân 7KIỂM TRA BÀI CŨ7 x 7 =7 x 4 =7 x 8 =49 56 287 x 9 =63Toán Bảng chia 7Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020 Lập bảng chia 7 7 x 1 = 7 : 7 = 717 x 2 = 14 : 7 = 1427 x 3 = 21 : 7 = 213 21 37=x2137:Khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.Hình thành bảng chia 7= =x717 =x1427 =x2137 =x2847 =x3557 =x4267 =x4977 =x5687 =x6397 =x70107 =:177 =:2714 =:721 =:728 =:735 =:742 =:749 =:763 =:770 =:756Thảo luận nhóm 4 =x717 =x1427 =x2137 =x2847 =x3557 =x4267 =x4977 =x5687 =x6397 =x70107 =:177 =:2714 =:3721 =:4728 =:5735 =:6742 =:7749 =:9763 =:10770 =:8756Nhận xétThảo luận nhóm 412Bảng chia 77 : 7 = 114 : 7 = 2 21 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020 TOÁN 137 : 7 = 1 14 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10Bảng chia 7 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10 7 : 7 = 114 : 7 = 221 : 7 = 328 : 7 = 435 : 7 = 542 : 7 = 649 : 7 = 756 : 7 = 863 : 7 = 9 70 : 7 = 10LUYỆN TẬP19Bài 1 : Tính nhẩm28 : 7 =14 : 7 =49 : 7 =70 : 7 =56 : 7 =35 : 7 =427108521 : 7 =63 : 7 = 7 : 7 =42 : 7 =42 : 6 = 0 : 7 =3916700 : 7 = 0 Bài 2. Tính nhẩm: 7 x 5 = 7 x 6 = 7 x 2 = 7 x 4 = 35 : 7 = 42 : 7 = 14 : 7 = 28 : 7 = 35 : 5 = 42 : 6 = 14 : 2 = 28 : 4 =35426714272847775755Bài 3: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?Bài 3: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?1 hàng: ... học sinh?Tóm tắt7 hàng: 56 học sinhBài giảiSố học sinh mỗi hàng có là:56 : 7 = 8 ( học sinh) Đáp số: 8 học sinh.Bài 4:Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?Bài 4: Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?Tóm tắt7 học sinh : 1 hàng56 học sinh :... hàng?Bài giảiSố hàng 56 học sinh xếp được là:56 : 7 = 8 ( hàng) Đáp số: 8 hàng.Bài 3:Tóm tắt56 học sinh: 7 hàng1 hàng: ... học sinh?Bài giảiSố học sinh mỗi hàng có là:56 : 7 = 8 ( học sinh) Đáp số: 8 học sinh.Bài 4: Tóm tắt 7 học sinh : 1 hàng 56 học sinh :... hàng?Bài giải Số hàng 56 học sinh xếp được là:56 : 7 = 8 ( hàng) Đáp số: 8 hàng. =770 =:70 =763: =:749 =:714 =:7710687912054TRÚC XANHĐI TÌM KẾT QUẢ ĐÚNG==========:CỦNG CỐDẶN DÒ VỀ NHÀ TIẾP TỤC HỌC THUỘC BẢNG CHIA 7.CHUẨN BỊ BÀI: LUYỆN TẬP. BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bang_chia_7_giao_vien_pham_minh_phuong.pptx