Bài giảng Toán 3 - Bảng chia 3
3 : 3 =1
6 : 3 =2
9 : 3 =3
12 : 3 =4
15 : 3 =5
18 : 3 =6
21 : 3 =7
24 : 3 =8
27 : 3 =9
30 : 3 =10
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bảng chia 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG TOÁN 2BẢNG CHIA 3 Bài cũ:1. Đọc bảng chia 22. Nêu tên gọi các thành phần của phép chia:14 : 2 = 7 8 : 2 = 4 3 4 = 1212 : 3 = 4Bảng chia 3 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =12345678910Bảng chia 3 3 4 = 1212 : 3 = 4Bảng chia 3 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =12345678910Bảng chia 3 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =1345789Bảng chia 3 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =1479Bảng chia 3 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 = Tính nhẩm:Bài 1:Bảng chia 3 6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 2376194810 5Bài 2: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?Tóm tắt:3 tổ : 24 học sinh1 tổ : học sinh?Bài giảiSố học sinh mỗi tổ có là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinhBảng chia 3 * Tìm lá cho hoa *Bảng chia 3 5 9 3 6 815 : 327 : 39 : 318 : 324 : 3 * T×m l¸ * cho hoa *
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_bang_chia_3.pptx