Bài giảng Toán 3 - Bài: Xem đồng hồ (Tiếp theo) - NH 2021-2022

pptx 19 trang Phước Đăng 27/08/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Xem đồng hồ (Tiếp theo) - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 Toán
 Xem đồng hồ (tiếp theo) 11 12 1
 10 2
 9 3
 8 4
 7 6 5
Một 2ngày Mộtgiờ Đồngbắt chiều ngày đầu hồ còncó từ chỉ baolúc gọi mấy nào nhiêulà mấy?giờ Đến giờ ? giờ lúc ? ? nào ?
 =>Một=> 2 =>Đồngngà =>Mộtgiờ=>Đồngy chiềubắt ngày đầuhồ hồ còn chỉ từchỉ có gọi 1212 248 giờ giờlgiờ àgiờ. 1đêm .4? giờ. hôm 
 trước đến 12 giờ đêm hôm sau. KHỞI ĐỘNG
 1 1 1 1
 1 1 2
 1 2 1
 1 2 1 2
 0 0
 9 3 9 3
 8 4 8 4
 7 5
 7 6 5 6
10 giờ 20 phút 1 giờ 40 phút
 Hoặc: 2 giờ kém 20 phút 0 phút
 55 phút 5 phút
50 phút 10 phút
45 phút 15 phút
40 phút 20 phút
 35 phút
 25 phút
 30 phút
 Đồng6 hồgiờ chỉ 10 mấyphút giờ? 8 giờ 35 phút
 hoặc
25 phút
 9 giờ kém 25 phút 8 giờ 45 phút
15 phút
 hoặc
 9 giờ kém 15 phút 5 phút
 8 giờ 55 phút
 hoặc
 9 giờ kém 5 phút 1 2 3
 8 giờ 35 phút 8 giờ 45 phút 8 giờ 55 phút
hoặc 9 giờ kém 25 phút hoặc 9 giờ kém 15 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút Lưu ý:
- Đồng hồ có kim phút nằm ở nửa bên phải 
của đồng hồ, ta sẽ xem được giờ hơn. Đồng 
hồ có kim phút nằm ở nửa bên trái của đồng 
hồ ta sẽ xem được cả 2 cách giờ hơn và giờ 
kém.
- Xem giờ hơn, ta sẽ đếm số phút theo chiều 
kim đồng hồ. Xem giờ kém, ta sẽ đếm số 
phút ngược chiều kim đồng hồ. BÀI TẬP 1 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (trả lời theo mẫu)
 11 12 1 11 12 1 11 12 1
 10 2 10 2 10 2
 9 3 9 3 9 3
 8 4 8 4 8 4
 7 5 7 5 7 5
a 6 b 6 c 6
 6 giờ 55 phút 12 giờ 40 phút 2 giờ 35 phút
 hoặc 7 giờ kém 5 phút hoặc 1 giờ kém 20 phút hoặc 3 giờ kém 25 phút
 12 12
 11 12 1 11 1 11 1
 2 2
 10 2 10 10
 9 3 9 3 9 3
 8 4 8 4 8 4
 5 5
 d 7 6 5 e 7 6 g 7 6
 5 giờ 50 phút 8 giờ 55 phút 10 giờ 45 phút
hoặc 6giờ kém 10 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút hoặc 11 giờ kém 15 phút 2/tr.15 QuayQuay kimkim đồngđồng hồhồ đểđể đồngđồng hồhồ chỉ:chỉ:
 11 12 1 11 12 1
 10 2 10 2
 9 3 9 3
 8 4 8 4
 7 6 5 7 6 5
 11 12 1
a)a) 33 giờgiờ 1515 phútphút 10 2 c)c) 44 giờgiờ kémkém 55 phútphút
 9 3
 8 4
 7 6 5
 b)b) 99 giờgiờ kémkém 1010 phútphút 12 MỗiMỗi đồngđồng hồhồ ứngứng 
 11 1 3/tr.15 11 12 1
 10 2 vớivới cáchcách đọcđọc nào?nào? 10 2
 9 3 9 3
 8 4 a)a) 33 giờgiờ 55 phút.phút. 8 4
 7 6 5 7 5
A 6
 b)b) 44 giờgiờ 1515 phút.phút. D
 12
 11 12 1 11 1
 10 2 c) 7 giờ 20 phút. 10 2
 c) 7 giờ 20 phút. 9 3
 9 3
 8 4
 8 4
 7 5
 7 6 5 d)d) 99 giờgiờ kémkém 1515 phútphút 6
B E
 11 12 1 12
 e)e) 1010 giờgiờ kémkém 1010 phútphút 11 1
 10 2 10 2
 9 3 9 3
 8 4 g)g) 1212 giờgiờ kémkém 55 phútphút 8 4
 7
 7 5 6 5
C 6 G 4/tr.16
Xem tranh rồi 
trả lời câu hỏi: 6 giờ 15 phút
6 giờ 30 phút 7 giờ
 kém 15 phút
7 giờ 25 phút 11 giờ 
11 giờ 20 phút Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A B C
 A.8 giờ 30 phút B.10 giờ 25 phút C.10 giờ kém 5 phút
 hoặc 9 giờ 55 phút
 D E G
 D. 6 giờ 55 phút E.6 giờ B.6 giờ 10 phút
hoặc 7 giờ kém 5 phút
 VẬN DỤNG
ØLàm vở bài tập Toán in: Xem 
đồng hồ (trang 18) .
Ø Thực hành xem đồng hồ hàng 
ngày.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_xem_dong_ho_tiep_theo_nh_2021_2022.pptx