Bài giảng Toán 3 - Bài: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo) - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)

pptx 28 trang Phước Đăng 29/08/2025 500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo) - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2021
 Toán
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TIẾP THEO)
 TRANG 80 Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng? Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: 97 - 17+ 20 = 
 A 60
 B 100
 C 90 Hãy chọn đáp án đúng
Câu 2: 6 x 3 : 2 = 
 AA 9
 B 18
 C 6 97 - 17+ 20 = 80 + 20
 = 100 
 6 x 3 : 2 = 18 : 2
 = 9
60 + 35 : 5 86 – 10 x 4 TOÁN
 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
 * Kiến thức trọng tâm
 - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các 
phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
 - Áp dụng được cách tính giá trị của biểu 
thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu 
thức. TOÁN
 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
 Ví dụ 1 : 60 + 35 : 5
 Cách thực hiện Nhận xét
60 + 35 : 5 = 60 + 7 Ta thực hiện phép tính theo 
 thứ tự :
 7 = 67
 35 chia cho 5 được 7
 60 cộng 7 bằng 67
=>Trong biểu thức này ta thực hiện phép chia trước,
phép cộng sau. TOÁN
 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
 Ví dụ 2 : 86 – 10 x 4 
 Cách thực hiện Nhận xét
86 – 10 x 4 = 86 - 40 Ta thực hiện phép tính theo 
 thứ tự:
 40 = 46
 10 nhân 4 bằng 40
 86 trừ 40 bằng 46
=>Trong biểu thức này ta thực hiện phép nhân trước,
phép trừ sau . TOÁN
 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
 • 60 + 35 : 5 = 60 + 7 
 = 67
• 86 - 10 x 4 = 86 - 40
 = 46 TOÁN
 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
• Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
 nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính như
 thế nào?
• Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
 nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân,
 chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng,
 trừ sau. Bài 1/80: Tính giá trị của biểu thức:
a) 253 +10 x 4 = 253 + 40 b) 500 + 6 x 7 = 500 + 42
 40 = 293 42 = 542
 41 x 5 - 100 = 205 – 100 30 x 8 + 50 = 240 + 50
 205 = 105 240 = 290
 93 – 48 : 8 = 93 – 6 69 + 20 x 4 = 69 + 80
 = 87
 6 80 = 149 TOÁN
 Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
 Bài 2/80 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 37 – 5 x 5 = 12 Đ b) 13 x 3 - 2 =13 
 37 – 25 = 12
 180 : 6 + 30 = 60 Đ 180 + 30 : 6 = 35
 30 + 30 = 60
 30 + 60 x 2 = 150 30 + 60 x 2 = 180
282 – 100 : 2 = 91 282 – 100 : 2 = 232 Rung chuông vàng Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hết10123456789 giờ
 30 + 60 x 2 = 150 Đ
 30 + 120 = 150 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hết10123456789 giờ
 282 – 100 : 2 = 91 S
 282 - 50 = 232 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hết10123456789 giờ
 13 x 3 - 2 = 13 S
 39 - 2 = 37 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hết10123456789 giờ
 180 + 30 : 6 = 35 S
 180 + 5 = 185 Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hết10123456789 giờ
 13 x 3 - 2 = 13 S
 39 - 2 = 37

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_tinh_gia_tri_bieu_thuc_tiep_theo_nh_202.pptx