Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - NH 2021-2022

ppt 12 trang Phước Đăng 27/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 21 tháng 3 năm 2022
 Toán
 So sánh các số trong phạm vi 100 000
 Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
 100 000 > 99 999
 6 chữ số > 5 chữ số
 99 999 > 100 000
So sánh các số có số chữ số khác nhau:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199 
 7766 2200 > 7676 1991 
 2 > > 1 
 76 1991 76 2002 
 * So sánh các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh 
từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 
-Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200
 7676 22000 = 7676 22000 
 * Các số có cùng số chữ số và từng cặp 
 chữ số ở cùng hàng giống nhau thì 
 bằng nhau. Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự 
như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:
+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ 
số hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp 
chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 
Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào 
có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn. 
+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng 
giống nhau thì bằng nhau. Bài 1 : Điền dấu > < = ? 
 4589 > 10 001 35 276 > 35 275
 > 6 > 5
 4 số 5 số
 8000 = 7999 + 1 99 999 > 100 000
 8000 = 8000
 3527 > 3519 886 573 > 996 573
 2 > 1 8 > 9 Bài 2 : > < = ?
 89 156 ... > 98 516 67 628 ...< 67 728
69 731 >... 69 713 89 999 ...> 90 000
79 650 ...= 79 650 78 659 ...> 76 860 Bài 3 :
 a) Tìm sốsố lớnlớn nhấtnhất trong các số sau :
 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
Số lớn nhất :
 b) Tìm sốsố bébé nhấtnhất trong các số sau :
 74 203 ; 100 000 ; 554 307 ; 90 214 .
 Số bé nhất : Bài 4 :
a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999
 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 
 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé. Đoàn tàu tí hon
Bài 4:a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
 30 620 8258 31 855 16 999
 1 2 3 4
 8258 16 999 30 620 31 855 Đoàn tàu tí hon
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 
 65 372 56 372 76 253 56 327
 1 2 3 4
 7676 253 253 65 372372 5656 372 37256 56327 327 * Trong các số:
 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
 - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
 * Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ 
số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
 - Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn
 - Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
 * Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở 
 cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100_000_nh.ppt