Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - NH 2021-2022

pptx 27 trang Phước Đăng 27/08/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
 a, 357 . < 401 b, 815 . = 815
 290 . > 289 653 . < 657 1) So sánh hai số:
 999< 1000
 10 000> 9999
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 2) 90009 > 88999
 6657957 < 6658058
 Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh 
 từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái 
 sang phải 3) 19651965 = 11965965
 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng 
 cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống 
 nhau thì hai số đó bằng nhau Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh 
 từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể 
 từ trái sang phải.
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng 
cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống 
nhau thì hai số đó bằng nhau. 
 Bài tập 1:(100)
 9650 9651<
> ? 1999 2000 9156 6951
= 
 6742 > 6722 1965 1956>
 900 + 9 9009< 6591 6591=
 909 
Bài tập 2/100:
 <
 > 1 km 985> m 60 phút 1= giờ
 ?
 = 1000 m 60 phút
 600 cm 6= m 50 phút 1< giờ
 6 m 60 phút
 797 mm .1 giờ
 1000 mm 60 phút Tìm số lớn nhất trong các số
 a.9685
 b.9658 d. 9856
 c.9865 Tìm số bé nhất trong các số
 a.4502
 c.4250 b.4052
 d.4520 Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng 
 cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái 
 sang phải.
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ 
số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số 
đó bằng nhau. LUYỆN TẬP
Bài 1: (101) 
 a/ 7766 > 7676 b/ 1000g = 1kg 
 > >
 8453 8435 950g < 1kg 
 <
 9102 < 9120 
 = 1km < 1200m 
 5005 > 4905 100phút > 1giờ30phút 
 1giờ30phút 1000g 1km1kg === 1kg90phút1000g1000m LUYỆN TẬP
 Bài 2: (101) Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082 
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
 4082; 4208; 4280; 4802 
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
 4802; 4280; 4208; 4082; LUYỆN TẬP
Bài 3: (101) Viết 
 a/ Số bé nhất có ba chữ số b/ Số bé nhất có bốn chữ số 
 Số bé nhất có ba chữ số là Số bé nhất có bốn chữ số 
 số: 100 là số: 1000 
 c/ Số lớn nhất có ba chữ số d/ Số lớn nhất có bốn chữ số 
 Số lớn nhất có ba chữ số Số lớn nhất có bốn chữ số 
 là số: 999 là số: 9999 LUYỆN TẬP
 Bài 4: (101) a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào? 
A B
0 100 500 600
 200 400
 300 TRÒ CHƠI
NGỌN NẾN MAY MẮN 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10_000_nh.pptx