Bài giảng Toán 3 - Bài: Ôn tập về đại lượng - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)

ppt 22 trang Phước Đăng 28/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Ôn tập về đại lượng - NH 2021-2022 (GV: Nguyễn Thị Hằng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường Tiểu học Xuân Giang
 Môn: Toán - Lớp 3 A2
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG Toán
 Khởi động
Trò chơi “Đánh bay Covid”
 2 Câu 1: Điền số
 2m = . cm
20 2000
 2 200
 500 Câu 2: Điền số
 1kg = . g
 10 100
 10000 1000
1000 Câu 3: Điền số
 1ngày = . giờ
 60 12
 30 24
2000 Câu 4: Điền số
 2tuần lễ = . ngày
 20 24
 60 14
2500 Toán
Ôn tập về đại lượng
 7 * Đơn vị đo độ dài
 Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
 km hm dam m dm cm mm
 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
=1000m =100m =100cm =100mm
 =1000mm
 * Đơn vị đo khối lượng : kg ; g
 1 kg = 1000 g
 * Đơn vị đo thời gian
 * Tiền Việt Nam
 8 năm ; tháng ; tuần ; ngày ; giờ ; phút
 * Đơn vị đo độ dài
 Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
 km hm dam m dm cm mm
 1km 1hm 1dm 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
=1000m =100m =100cm =100mm
 =100mm
 * Đơn vị đo khối lượng : kg ; g
 1 kg = 1000 g
 * Đơn vị đo thời gian :
 * Tiền Việt Nam
 9 * Đơn vị đo độ dài
 Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
 km hm dam m dm cm mm
 1km 1hm 1dm 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
=1000m =100m =100cm =100mm
 =100mm
 * Đơn vị đo khối lượng : kg ; g
 1 kg = 1000 g
 * Đơn vị đo thời gian : năm ; tháng ; tuần ; ngày ; giờ ; phút
 1 năm = 12 tháng 1 tháng thường có 30 hoặc 31 ngày ; 
 1 tuần = 7 ngày riêng tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút
 * Tiền Việt Nam : đồng
 10 Toán
 Ôn tập về đại lượng
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 7m 3cm = ? A. 73cm
 B. 703cm
 C. 730cm
 D. 7003cm
 11 Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2022
 Toán
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
Bài 2: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi:
a) Quả cam cân nặng bao nhiêu gam ?
 a) Quả cam cân nặng 300 g.
b) Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam ?
 b) Quả đu đủ cân nặng 700 g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam bao nhiêu gam ?
 c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam 400 g.
 12 Bài 3: Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút. Tới trường lúc 7 giờ 10 phút.
 a) Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
 Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút.
 b) Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
 13 Bài 4: Bình có 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình mua bút chì hết 
2700 đồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền?
 Tóm tắt
 Có :2 tờ 2000 đồng
 Mua bút: 2700 đồng
 Còn lại: ..đồng?
 Bài giải
 Bình có số tiền là:
 2000 2 = 4000 (đồng)
 Bình còn lại số tiền là:
 4000 – 2700 = 1300 (đồng)
 Đáp số: 1300 đồng
 14 Bài 4:
 Bài giải Bài giải
Bình có số tiền là: Bình còn lại số tiền là:
 2000 2 = 4000 (đồng) (2000 2) - 2700 = 1300 (đồng)
Bình còn lại số tiền là: Đáp số: 1300 đồng
 4000 – 2700 = 1300 (đồng)
 Đáp số: 1300 đồng
 15 * Đơn vị đo độ dài
 Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
 km hm dam m dm cm mm
 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
=1000m =100m =100cm =100mm
 =1000mm
 * Đơn vị đo khối lượng : kg ; g
 1 kg = 1000 g
 * Đơn vị đo thời gian : năm ; tháng ; tuần ; ngày ; giờ ; phút
 1 năm = 12 tháng 1 tháng thường có 30 hoặc 31 ngày ; 
 1 tuần = 7 ngày riêng tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút
 * Tiền Việt Nam : đồng
 16 500g 200g
a. Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?
 Quả đu đủ cân nặng là 700 gam. 200g 100g 500g 200g
c. Quả đu đủ nặng hơn quả cam bao nhiêu gam?
 Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400 gam. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 Tới trường lúc 7 giờ 10 
 phút. phút
 12 12
 11 1 11 1
 10 2 10 2
 9 3 9 3
 8 4 8 4
 7 6 5 7 6 5
 a. Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ
 b. Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
 b. Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút Bài 4: Bình có hai tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình 
mua bút chì hết 2700 đồng. Hỏi Bình còn lại bao 
nhiêu tiền?
 Tóm tắt:
 Có : 2 tờ loại 2 000 đồng
 Mua hết : 2 700 đồng
 Còn lại : ..đồng?

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_bai_on_tap_ve_dai_luong_nh_2021_2022_gv_ngu.ppt