Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
a) 26 x 3 =?
*3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
*3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
26 x 3 = 78
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Đặt tính rồi tính: 23 x 334 x 2Bài: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2020ToánBài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)a) 26 x 3 =?*3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. 26 x 3 = *3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 726 3x7878 Tính:47 2x25 3x18 4xThứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2020ToánBài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)b) 54 x 6 =?*6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2. 54 x 6 = *6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, viết 3254 6x 324324 So sánh 2 phép nhân26 3x54 6x78324Đều là phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ só (có nhớ)Kết quả phép nhân 26 x 3 là số có hai chữ số.Kết quả phép nhân 54 x 6 là số có ba chữ số. 1. Tính:28 6x36 4x99 3xThứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2020ToánBài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)47 2x25 3x18 4x Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?Bài 2: Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?Tóm tắt1 cuộn vải dài: 35m2 cuộn vải dài: m?Bài 2: a) X : 6 = 12b) X : 4 = 23Bài 3. Tìm x:TÌM KẾT QUẢ CHO PHÉP TÍNH17 x 2 23 x 4 25 x 5 9234125Dặn dòVề xem lại bài.Chuẩn bị bài: Luyện tậpBài học đã hết rồi!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_bai_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot_chu.pptx