Bài giảng Toán 3 - Bài: Làm quen với thống kê số liệu (Tiếp theo) - NH 2021-2022 (GV: Đặng Thị Xuân)

pptx 19 trang Phước Đăng 28/08/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Làm quen với thống kê số liệu (Tiếp theo) - NH 2021-2022 (GV: Đặng Thị Xuân)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2022
 Toán
 Làm quen với thống kê số liệu (tt) Đo chiều cao của các bạn Hân, Vinh, Nguyên, Huy ta có 
 các số liệu sau :
 Hân cao Vinh cao Nguyên cao Huy cao 
 132cm 138cm 134cm 130cm
Viết số đo chiều cao lần lượt của bốn bạn ta được dãy số liệu: 
 132cm, 138cm, 134cm, 130cm. Hân cao Vinh cao Nguyên cao Huy cao 
 132cm 138cm 134cm 130cm
Số thứ nhất là:132cm
Số thứ hai là: 138cm Dãy số liệu trên có 4 số. 
Số thứ ba là: 134cm
Số thứ tư là: 130cm Hân cao Vinh cao Nguyên cao Huy cao 
 132cm 138cm 134cm 130cm
 Hãy xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao từ cao đến thấp:
 Vinh, Nguyên, Hân, Huy
Các bạn có chiều cao theo thứ tự từ thấp đến cao:
 Huy, Hân, Nguyên ,Vinh Hân cao Vinh cao Nguyên Huy cao 
 132cm 138cm cao134cm 130cm
 Vinh cao hơn Huy bao nhiêu xăng – ti mét?
 Vinh cao hơn Huy 8cm
Hân thấp hơn Nguyên bao nhiêu xăng – ti – mét?
 Hân thấp hơn Nguyên 2cm Gia đình cô Mai Gia đình cô Lan Gia đình cô Hồng
 Đây là bảng thống kê số con của 3 gia đình:
Gia đình Cô Mai Cô Lan Cô Hồng
 Số con 2 1 2 Đây là bảng thống kê số con của 3 gia 
 Gia đìnhđình: Cô Mai Cô Lan Cô Hồng
 Số con 2 1 2
 Bảng này có 2 hàng và 4 cột:
 - Hàng trên ghi tên các gia đình.
 - Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình.
 Nhìn vào bảng ta biết:
- Ba gia đình được ghi trong bảng là: gia đình cô Mai, 
gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng.
- Gia đình cô Mai có 2 con, gia đình cô Lan có 1 con, 
gia đình cô Hồng có 2 con. Bài 1Bài 1 (SGK/135)(SGK/135)
 Bốn Bốn bạn bạn Dũng, Dũng, Hà, Hà, Hùng, Hùng, Quân Quân có có chiều chiều caocao theotheo 
 thứ tự là:thứ tự là:
 129cm;129cm; 132cm;132cm; 125cm;125cm; 135cm.135cm.
 Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
 a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Hùng cao 125cm.Hùng cao 125cm.
 Dũng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?Dũng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Dũng cao 129cm.Dũng cao 129cm.
 Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Hà cao 132 cm.Hà cao 132 cm.
 Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Quân cao 135cm.Quân cao 135cm.
 Bài 1Bài 1 (SGK/135)(SGK/135)
 Bốn Bốn bạn bạn Dũng, Dũng, Hà, Hà, HùngHùng,, Quân Quân có có chiều chiều caocao theotheo 
 thứ tự là: 129cm; 132cm; 125cm; 135cm.thứ tự là: 129cm; 132cm; 125cm; 135cm.
 Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
 b) Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét ?b) Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Dũng cao hơn Hùng 4cm.Dũng cao hơn Hùng 4cm. Vì 129 – 125 = 4 (cm).Vì 129 – 125 = 4 (cm).
 Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét ?Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 Hà thấp hơn Quân 3cm.Hà thấp hơn Quân 3cm.Vì 135 – 132 = 3 (cm).Vì 135 – 132 = 3 (cm).
 Hùng và Hà, ai cao hơn ? Hùng và Hà, ai cao hơn ? 
 Vì 132cm > 125cm. Vì 132cm > 125cm. Hà cao hơn Hùng.Hà cao hơn Hùng.
 Dũng và Quân, ai thấp hơn ?Dũng và Quân, ai thấp hơn ?
 Vì 129cm < 135cm. Vì 129cm < 135cm. Dũng thấp hơn Quân.Dũng thấp hơn Quân.
 Bài 3(SGK/135)
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi 
dưới đây:
 50kg 35kg35kg 60kg 45kg45kg 40kg40kg
 Hãy viết dãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao 
gạo trên:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg. Bài 1/136: Đây là bảng thống kê số học sinh Xuất sắc 
 của các lớp 3 ở một trường tiểu học.
 Lớp 3A 3B 3C 3D
 Số học sinh
 18 13 25 15
 Xuất sắc
 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
 a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh Xuất sắc? 
 Lớp 3D có bao nhiêu học sinh Xuất sắc?
b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh 
Xuất sắc? 
c) Lớp nào có nhiều học sinh Xuất sắc nhất? 
Lớp nào có ít học sinh Xuất sắc nhất? Bài 1/136: Đây là bảng thống kê số học sinh Xuất sắc 
 của các lớp 3 ở một trường tiểu học.
 Lớp 3A 3B 3C 3D
 Số học sinh
 18 13 25 15
 Xuất sắc
 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
 a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh Xuất sắc? 
 - Lớp 3B có 13 học sinh Xuất sắc. 
 Lớp 3D có bao nhiêu học sinh Xuất sắc?
- Lớp 3D có 15 học sinh Xuất sắc.
b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh 
Xuất sắc? 
 - Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 học sinh Xuất sắc.
 25 - 18 = 7 Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh Xuất sắc của 
 các lớp 3 ở một trường tiểu học.
 Lớp 3A 3B 3C 3D
 Số học sinh
 18 13 25 15
 Xuất sắc
 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
 c) Lớp nào có nhiều học sinh Xuất sắc nhất? 
 - Lớp 3C có nhiều học sinh Xuất sắc nhất. 
 Lớp nào có ít học sinh Xuất sắc nhất?
 - Lớp 3B có ít học sinh Xuất sắc nhất.
 d, Xếp các lớp theo số học sinh Xuất sắc từ thấp đến cao:
 3B, 3D, 3A, 3C 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_lam_quen_voi_thong_ke_so_lieu_tiep_theo.pptx