Bài giảng Toán 3 - Bài: Làm quen với biểu thức. Tính giá trị biểu thức - NH 2021-2022

pptx 21 trang Phước Đăng 27/08/2025 330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Làm quen với biểu thức. Tính giá trị biểu thức - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 TOÁN
 LỚP 3
 LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC.
 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. KHỞI ĐỘNG
234+ 13 = Đ 17+ 59- 12=
345- 67 = Đ 15 x 3 : 5 =
246 : 2 =
12 x 3 = TOÁNTOÁN
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC.
 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. A. LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
1) Vớ dụ về biểu thức :
 126 + 51 ; là ỉ biểu biểu thức ;thức . 126 ;cộng 51. ; 
 62 -11 là; ỉ biểu biểu thức thức. ; 62 trừlà cỏc 11. biểu thức. 
 13 x 3 ỉ biểu thức 13 nhõn 3. 
 84 : 4 ỉ biểu thức 84 chia 4. 
 là cỏc biểu thức. 
125 + 10 - 4 ỉbiểu thức 125 cộng 10 trừ 4. 
 45 : 5 + 7 ỉ biểu thức 45 chia 5 cộng 7. 2) Giỏ trị của biểu thức : 
126 + 51 = 177?
 Giỏ trị của biểu thức 126 + 51 là 177. 
 62 -11 = 51
 Giỏ trị của biểu thức 62 - 11 là 51. 
13 x 3 = 39
Giỏ trị của biểu thức 13 x 3 là 39. 
84 : 4 = 21
Giỏ trị của biểu thức 84 : 4 là 21. 
125 + 10 – 4 = 131
Giỏ trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131. 
45 : 5 + 7 = 16
Giỏ trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16. 1/78 Tỡm giỏ trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu): 
Mẫu: 284 + 10 = 294
 Giỏ trị của biểu thức 284 + 10 là 294. 
 a) 125 + 18 = 143
 Giỏ trị của biểu thức 125 + 18 là 143. 
 b) 161 - 150 = 11
 Giỏ trị của biểu thức 161 - 150 là 11. 
 c) 21 x 4 = 84
 Giỏ trị của biểu thức 21 x 4 là 84. 
 d) 48 : 2 = 24
 Giỏ trị của biểu thức 48 : 2 là 24. * 52 + 23 = ?
 Giỏ trị của biểu thức 52 + 23 là:
A. 75 B. 65
C. 85 D. 55 210 x 3 = ?
 Giỏ trị của biểu thức 210 x 3 là:
A. 610 B. 630
C. 620 D. 603 150 : 3 = ?
 Giỏ trị của biểu thức 150 : 3 là:
A. 50 B. 30
C. 40 D. 60 45 + 10 - 5 = ?
 Giỏ trị của biểu thức 45 + 10 - 5 là:
A. 40 B. 45
C. 50 D. 55 Thứ ba ngày 4 thỏng 12 năm 2021
 Toỏn B. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
 Tớnh giỏ trị của biểu thức:
 60 + 20 – 5 = 80 - 5
 = 75
 - Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính 
 cộng, trừ thỡ ta thực hiện phép tính theo thứ tự 
 -nào? Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, 
 trừ thỡ ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái 
 sang phải. 49 : 7 x 5 = 7 x 5
 = 35
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, 
chia thỡ ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, 
chia thỡ ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trỏi 
sang phải 1 Tớnh giỏ trị của biểu thức:
 456 – 56 + 23 63 : 9 x 4
 = 400 + 23 = 7 x 4
 = 423 = 28 Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thỡ ta thực hiện 
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thỡ ta thực hiện 
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC
 Chọn đỏp ỏn đỳng:
 a) 205 + 60 + 3 = 268 – 68 + 17 =
 265 217
 258 200
 268 183
b) 462 – 40 + 7 = 387 – 7 – 80 =
 422 307
 429 380
 415 300 TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC
 Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?
 4
15 x 3 x 2 8 x 5 : 2
 90
 63 81 : 9 x 7
 48 : 2 : 6
 20 TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC
 55 : 5 x 3 > 32
>
< 47 = 84 – 34 – 3 
=
 20 + 5 > 40 : 2 + 6 Mỗi gói mỡ cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân 
nặng 455g. Hỏi 2 gói mỡ và 1 hộp sữa cân 
nặng bao nhiêu gam ?
 Cả 2 gói cân nặng:
 80 x 2 = 160 (g)
 Cả 2 gói mỡ và 1 hộp sữa cân nặng:
 160 + 455 = 615 (g)
 Đáp số : 615 g

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_lam_quen_voi_bieu_thuc_tinh_gia_tri_bie.pptx