Bài giảng Toán 3 - Bài: Diện tích hình chữ nhật - NH 2021-2022 (GV: Đặng Thị Xuân)

pptx 12 trang Phước Đăng 28/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Diện tích hình chữ nhật - NH 2021-2022 (GV: Đặng Thị Xuân)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1. Đọc các số sau:
81 cm2: Tám mươi mốt xăng-ti-mét vuông
 140 cm2: Một trăm bốn mươi xăng-ti-mét vuông
135 cm2: Một trăm ba mươi lăm xăng-ti-mét vuông Toán 
 Diện tích hình chữ nhật
 A 4 cm B
 3 cm
 D C
- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều 
rộng 3 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
- Chia hình chữ nhật thành các ô vuông có cạnh là 1cm
* Mỗi hàng có mấy ô vuông? 4 ô
* Có mấy hàng? 3 hàng Hình chữ nhật ABCD có 
A 4 cm B chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 
 cm. Tính diện tích hình chữ 
 3 cm nhật ABCD.
 C * Mỗi hàng có mấy ô vuông 4 ô
D
 * Có mấy hàng 3 hàng
 * Vậy muốn biết trong hình chữ nhật ABCD 
 có mấy ô vuông em làm như thế nào. ?
 4 x 3 = 12 ( ô vuông) A 4 cm B Hình chữ nhật ABCD có:
 4 x 3 = 12 (ô vuông)
 3 cm
 Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2.
D 1 cm2 C
 *Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD có mấy 
 xăng-ti-mét vuông?
 Em tính như thế nào được 12 cm2 ?
 4 x 3 = 12 ( cm2) Hình chữ nhật ABCD có:
 4 x 3 = 12 (ô vuông)
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 4 X 3 = 12 cm2
 Chiều dài Chiều rộng Diện tích
 Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy 
chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) Toán
 Chiều dài
A B
 Chiều rôṇ g
D C Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
 Chiều Chiều Diện tích Chu vi
 dài rộng hình chữ nhật hình chữ nhật
 5 cm 3 cm 5 x 3 = 15 (cm2) (5 + 3) x 2 = 16 (cm)
 10 cm 4 cm 10 x 4 = 40 (cm2) (10 + 4) x 2 = 28 (cm)
 32 cm 8 cm 32 x 8 = 256 (cm2) (32 + 8) x 2 = 80 (cm) Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 
5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
 Tóm tắt
 Chiều dài: 14cm
 Chiều rộng: 5cm
 Diện tích: . cm2?
 Bài giải
 Diện tích miếng bìa là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số: 70 cm2 Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a) Chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm
 Giải
 a) Diện tích hình chữ nhật đó là:
 5 x 3 = 15 (cm2)
 Đáp số: 15 cm2 
 b) Đổi 2 dm = 20 cm
 Diện tích hình chữ nhật đó là:
 20 x 9 = 180 (cm2 )
 Đáp số: 180cm2 V Bài 4: Trang 63/ vở bài tập Toán
 Tính diện tích hình chữ nhật: AMND, MBCN và 
 ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.
 Giải A 2cm M 3cm B
 Diện tích hình chữ nhật AMND là:
 4 x 2 = 8 (cm2) 4cm
 Diện tích hình chữ nhật MBCN là:
 D N C
 4 x 3 = 12 (cm2)
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 8 + 12 = 20 (cm2) 
 Đáp số: AMND: 8 cm2
 MBCN: 12 cm2
 ABCD: 20 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_dien_tich_hinh_chu_nhat_nh_2021_2022_gv.pptx