Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - NH 2021-2022

pptx 20 trang Phước Đăng 27/08/2025 310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 Môn: Toán
 LỚP 3
 CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 
 MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO) Bài 3.
 a) 185 6
 Đ b) 283 7
 18 30
 S 28 4
 05
 03
 ? 0
 5 10TIME3654280719
 185 6
 18 30
 05
 0 Đ
 5
185 : 6 = 30 (dư 5) 10TIME3654280719
 283 7
 28 4 
 03 S
283 : 7 = 4 (dư 3) Thứ ngày tháng 12 năm 2021
 Toán
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 
 ( tiếp theo) a) 560 : 8 = ? • 56 chia 8 được 7, 
 560 8 viết 7. 
 • 7 nhân 8 bằng 56;
 56 7 0 • 56 trừ 56 bằng 0.
 00 • Hạ 0; 
 • 0 chia 8 được 0, 
 0 viết 0. 
 0 • 0 nhân 8 bằng 0;
 • 0 trừ 0 bằng 0.
 560 : 8 = 70 • 56 chia 8 được 7, 
a) 560 : 8 = ? viết 7. 
 560 8 • 7 nhân 8 bằng 56;
 00 • 56 trừ 56 bằng 0.
 7 0 • Hạ 0; 
 0 • 0 chia 8 được 0, viết 
 0. 
 560 : 8 = 70 • 0 nhân 8 bằng 0;
 • 0 trừ 0 bằng 0.
 Vở nháp 56
 0 b) 632 : 7 = ? • 63 chia 7 được 9, 
 632 7 viết 9. 
 • 9 nhân 7 bằng 63;
 63 9 0 • 63 trừ 63 bằng 0.
 02 • Hạ 2; 
 • 2 chia 7 được 0, 
 0 viết 0. 
 2 • 0 nhân 7 bằng 0;
 • 2 trừ 0 bằng 2.
 632 : 7 = 90 (dư 2) • 63 chia 7 được 9, 
b) 632 : 7 = ? viết 9. 
 632 7 • 9 nhân 7 bằng 63;
 • 63 trừ 63 bằng 0.
 02 9 0 • Hạ 2; 
 2 • 2 chia 7 được 0, 
 viết 0. 
 632 : 7 = 90 (dư 2) • 0 nhân 7 bằng 0;
 • 2 trừ 0 bằng 2.
 Vở nháp 63
 0 1 Tính: a)
 350 7 420 6 
 35 5 0 42 7 0
 00 00
 0 0
 0 0
 350 : 7 = 50 420 : 6 = 70 260 2 480 4 
2 1 30 4 1 20
06 08
 6 8 
 0 0 0 0 
 0 0
 0 0
 260 : 2 = 130 480 : 4 = 120 Bài 1: Tính Vở nháp
a) 35
350 7 420 6 260 2 0
 00 50 00 70 06 130 42
 0 0 00 0
 0 2
 480 4 6
 08 120 0
 00 4
 0 8
 0 1 Tính: b)
 490 7 400 5 
 49 7 0 40 8 0
 00 00
 0 0
 0 0
 490 : 7 = 70 400 : 5 = 80 361 3 725 6 
3 1 20 6 1 20
06 12
 6 12 
 0 1 0 5 
 0 0
 1 5
 361 : 3 = 120 725 : 6 = 120 
 (dư 1) (dư 5) Bài 1: Tính Vở nháp
b) 49
490 7 400 5 361 3 0
 00 70 00 80 06 120 40
 0 0 01 0
 3
 1 6
 725 6 0
 12 120 6
 05 12
 5 0 Bài 2:a, Có 135 học sinh đi tham quan bằng 3 xe ô tô.Biết rằng 
 số học sinh ở mỗi xe là như nhau, hỏi mỗi xe có bao nhiêu học 
 sinh ?
Tóm tắt:
 135 học sinh
 ? học sinh
 Bài giải
 Mỗi xe có số học sinh là
 135 : 3= 43 (học sinh)
 Đáp số: 43 học sinh. 2 Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 
năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
 Tóm tắt: 7 ngày : 1 tuần
 365 ngày : ? tuần
 ? ngày
 Giải
 Số tuần và ngày năm đó có là:
 365 : 7 = 52 (tuần) (dư 1 ngày)
 Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày 3 Điền Đ hoặc S vào ô trống:
 a) 185 6 b) 283 7 
 18 3 0 Đ 28 4 S
 05 03
 0 283 : 7 = 4 (dư 3)
 5
 185 : 6 = 30 (dư 5) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mot_chu.pptx