Bài giảng Toán 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài - NH 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI CHƠI TRỐN TèM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN Bắt đầu! 3 hm = ....300 m 303 30 300 HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu! 5 hm = ....500 m 550 500 50 HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu! 2 dam = ....20 m 200 20 202 HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu! 3 cm = ....30 mm 330 30 300 HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Thứ 2 ngày 1 thỏng 11 năm 2021 Toỏn Bảng đơn vị đo độ dài Em hóy kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài đó học? km, hm, dam, m, dm, cm, mm Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn một Một Nhỏ hơn một km hm dam m dm cm mm 1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm =10 hm =10 dam = 10 m = 10 dm =10 cm = 10 mm =1000 m =100 m =100cm =100mm =1000mm Nhận xột Em cú nhận xột gỡ về cỏc đơn vị đo độ dài liền nhau? Hai đơn vị đo độ dài liờn tiếp gấp, kộm nhau 10 lần. Bài 1: Số ? BàiCon 1 làm yờu bài cầu1 vào gỡ?vở 1km = hm 1m = dm 1km = m 1m = cm 1hm = dam 1m = mm 1hm = m 1dm = cm 1dam = m 1cm = m 1km =1 10 m 1m = 2 10 dm 1km = 3 1000 m 1m = 4 100 cm 1hm = 5 10 dam 1m = 1000 6 mm 1hm =7 100 m 1dm =8 10 cm 1dam =9 10 m 1cm 10= 10 mm Bài 2: Số ? ConBài làm 2 yờu bài 2 cầuvào vởgỡ? 8hm = ....m800 8m = ....dm80 9hm = ....m900 6m = ....cm600 7dam = ....m70 8cm = ....mm80 3dam = ....m30 4dm = ....mm400 Ghi nhớ: Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn một Một Nhỏ hơn một km hm dam m dm cm mm 1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm =10 hm =10 dam = 10 m = 10 dm =10 cm = 10 mm =1000 m =100 m =100cm =100mm =1000mm 8hm = m 3cm = mm 800 6m = dm 30 60 5m = cm 4dm = mm 7dam = . m 500 400 70 Dặn dũ ả Hoàn thành Vở BT Toỏn. ảChuẩn bị bài luyện tập trang 46
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_3_bai_bang_don_vi_do_do_dai_nh_2021_2022.pptx