Bài giảng Toán 3 - Bài 61: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - T2

Bài giảng Toán 3 - Bài 61: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - T2

1. Chơi trò chơi " Ai nhanh, ai đúng": Ôn lại phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Tính: 103 x 2          215 x 3          532 x 4

Trả lời:

103 x 2 = 206          215 x 3= 645         

532 x 4 = 2128

 

pptx 12 trang thanhloc80 2850
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài 61: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - T2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 giờ 30. 15/4ToánBài 61: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - T2Mục tiêu 2. Hoạt động cơ bản1. Chơi trò chơi " Ai nhanh, ai đúng": Ôn lại phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốTính: 103 x 2 215 x 3 532 x 4Trả lời:103 x 2 = 206 215 x 3= 645 532 x 4 = 2128b. Đặt tính và tính: 2341 x 2 = 4682b. Đặt tính và tính: 2013 x 4 = 8052Sau bài học:Thực hành Toán trang: 38,39,40.Đọc bài Nhà bác học và bà cụ, trả lời câu hỏi để chiều học.Viết lại đoạn văn kể về người lao động trí óc (đọc kĩ gợi ý).Câu 1: a. Tính: b. Đặt tính rồi tính:1023 x 3 1810 x 5 1212 x 4 2005 x 4a.b.Câu 2: Lát nền một căn phòng hết 1250 viên gạch. Hỏi lát nền 3 căn phòng như thế hết bao nhiêu viên gạch?Bài giảiĐể lát nền 3 căn phòng cần số viên gạch là:1250 x 3 = 3750 (viên gạch) Đáp số: 3750 viên gạchBài 3:a. Tính nhẩm:2000 x 3 = 6000 4000 x 2= 8000 3000 x 3= 9000b. Viết thành phép nhân và ghi kết quả theo mẫu:3142 + 3142 = 3142x2 = 62842327 + 2327 + 2327 = 2327 x 3 = 69812009 + 2009 + 2009 + 2009 = 2009 x 4 = 8036Số đã cho11310501107Thêm 6 đơn vị119 1050 + 6= 1056 1113Gấp 6 lần678 1050 x 6 = 63001107 x 6 = 6642Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Câu 1: Có hai thùng, mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. Người ta lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?Bài giảiHai thùng có tất cả số lít dầu là:1025 x 2 = 2050 (l)Sau khi lấy 1350 lít dầu thì số dầu còn lại là:2050 - 1350 = 700 (l) Đáp số: 700 l dầu

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_61_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_mot.pptx