Bài giảng Toán 3 - Bài 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài giảng Toán 3 - Bài 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000

2. So sánh các số có 5 chữ số:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

 Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.

Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn,

 hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị

 đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

 

ppt 12 trang thanhloc80 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So sánh các số trong phạm vi 100 000Bài 136:Kiểm tra bài cũĐiền dấu thích hợp vào ô trống:1201230478998763786379546256241237123778939018 25 63870 645 > 69 9822. So sánh các số có 5 chữ số:	  Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 	 	Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 99 999 99 999 Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.25 672 > 25 63870 645 35 275 8000 ... 7999 + 18000 = 7999 + 14589 ... 10 0014589 = 351986 573 69 71389 156 =<89 156 ... 98 51669 731 ... 69 71379 650 ... 79 65067 628 ... 67 728 89 999 ... 90 00078 659 ... 76 860Bài giảiBài tậpBài số 3 :Bài tập Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83 269; 92 368; 29 863; 68 932 83 269 92 368 29 863 68 932b) Tìm số bé nhất trong các số sau: 74 203; 100 000; 54 307; 90 241 74 203 100 000 54 307 90 241Bài số 4 :Bài tập Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 30 620; 8258; 31 855; 16 999 16 999; 30 620; 31 855; 8258 31 855; 30 620; 16 999; 8258 8258; 16 999; 30 620; 31 855 8258; 16 999; 31 855; 30 620b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 56 327; 56 372; 65 372; 76 253 76 253; 65 372; 56 327; 56 372 76 253; 56 372; 65 372; 56 327 76 253; 65 372; 56 372; 56 327ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. BẠN GIỎI QUÁ!CHƯA ĐÚNG RỒI!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_bai_136_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100_00.ppt