Bài giảng Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 + Luyện tập

Bài giảng  Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 + Luyện tập

8 652 – 3 917 = ?

• 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5,

 viết 5 nhớ 1.

•1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

• 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1.

•3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.

8 652 – 3 917 = 4 735

 

pptx 7 trang thanhloc80 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 + Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNPhép trừ các số trong phạm vi 10 000 + Luyện tập-8 6523 9174 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4. 3578 652 – 3 917 = 4 735ToánPhép trừ các số trong phạm vi 10 000 + Luyện tập8 652 – 3 917 = ?Thực hành :Bµi 1Tính: 6 385 2 927_ 3 561 924_ 8 090 7 131_ 7 563 4 908_3 4582 655 9592 637Bµi 2Đặt tính rồi tính: b) 9 996 – 6 669 2 340 - 5129 9966 6693 327_2 340 5121 828_a) 5 482 – 1 956 8 695 – 2 772 5 4821 9563 526-8 6952 7725 923-64735645 828 c, 6473 – 5645 4492 - 833Thực hành: Một cửa hàng có 4 283 m vải, đã bán được 1 635 m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?Bµi 3 Tóm tắt:Có : 4 283 m Đã bán : 1 635 mCòn lại : . m vải ?Bài giải:Số vải cửa hàng còn lại là: 4 283 – 1 635 = 2 648 (m ) Đáp số: 2 648 m vảia) 8000 – 5000 = ?9000 – 1000 = 10000 – 8000 =80002000Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìnVậy: 8000 – 5000 = 3000Bài 1+2 (T.105) Tính nhẩm:7800 – 500 = 9500 – 100 =4100 – 1000 =5800 – 5000 =7300940031008005700 – 200 = 5500Mẫu: b) 8400 – 3000 = 5400CỦNG CỐNêu cách đặt tính của phép trừ. Ta thực hiện trừ theo thứ tự nào?Dặn dò: - Làm vở bài tập Toán bài Phép trừ các số trong phạm vi 10000 và Luyện tập. - Chuẩn bị bài Tháng - năm 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_phep_tru_cac_so_trong_pham_vi_10_000_luyen_tap.pptx