Bài giảng môn Toán lớp 3 - Phép chia hết và phép chia có dư

Bài giảng môn Toán lớp 3 - Phép chia hết và phép chia có dư

 Mục tiêu:

- Thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.

- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Biết số dư bé hơn số chia.

 

ppt 17 trang thanhloc80 4360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán lớp 3 - Phép chia hết và phép chia có dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 3A2HPL Đặt tính rồi tính: 84 : 4; 48 : 6648284840041448 80KIỂM TRA BÀI CŨTOÁNPHÉP CHIA HẾTVÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Mục tiêu:- Thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Biết số dư bé hơn số chia. Phép chia hết và phép chia có dưAnMaiBài toán: Có 8 chấm tròn cô chia đều cho 2 bạn An và Mai. Hỏi mỗi bạn có mấy chấm tròn ?Ta viết: 8 : 2 = 4*8 chia 2 được 4, viết 4.* 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.284a)08Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Đọc là: Tám chia hai bằng bốnToán Phép chia hết và phép chia có dư An MaiBài toán: Có 9 chấm tròn cô chia đều cho 2 bạn An và Mai. Hỏi mỗi bạn có nhiều nhất mấy chấm tròn? Và cô có thừa chấm tròn nào không?*9 chia 2 được 4, viết 4.4829Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)Đọc là:chín chia 2 bằng 4, dư 1.Chú ý:*4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1. 1Số dư bé hơn số chia.Toán Phép chia hết và phép chia có dưb)2844a)08829Chú ý:1Số dư bé hơn số chia.Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:52042402040246Viết: 12 : 6 = 2612a) Mẫu:0122Viết: 20 : 5 = 4Viết: 24 : 4 = 6Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:31962911864245Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)517b) Mẫu:2153Viết: 19 : 3 = 6 (dư 1)Viết: 29 : 6 = 4 (dư 5)Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:54642872801459Bài 2:Đ S4326306483200328424650488515a)b)c)d)sĐĐs?số ô tô trong hình nào?21Hình aHình bBài 3: Đã khoanh vàoĐúng rồi!Sai rồi!Trò chơi Ô CỬA BÍ MẬT6x213:620:221:2CON GÌ?CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.ppt