Bài giảng môn Toán lớp 3 - Bảng đơn vị đo độ dài

Bài giảng môn Toán lớp 3 - Bảng đơn vị đo độ dài

Điền số thích hợp vào ô trống:

5 hm = . dam

7 hm = . m

7 hm = . dam

9 dam = . m

Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học

 

ppt 13 trang thanhloc80 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán lớp 3 - Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánBảng đơn vị đo độ dàiThứ ngày tháng năm ..ToánKiểm tra bài cũ:Điền số thích hợp vào ô trống:5 hm = . dam7 hm = . m7 hm = . dam9 dam = . m507007090Thứ . ngày .. tháng năm 201..ToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiHãy nêu những đơn vị đo độ dài đã họckmhmdammdmcmmmLớn hơn métNhỏ hơn métToánTiết 14: Bảng đơn vị đo độ dàikmhmdammdmcmmm1 km1 hm1 dam1m1 dm1 cm1 mm= 10 hm= 100 dam= 1000 m= 10 cm= 100 mm= 10 dam= 100 m= 10 mm= 10 m= 10 dm= 100 cm= 1000 mmLớn hơn métMétNhỏ hơn métToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiThực hànhBài 1: Số?1 km = .. m1 hm = . .. m1dam = ....m1 km = .hm1 hm = dam1 m = mm1 m = cm1 m = .. ..dm1dm = mm1cm = mm101010010010100010010101000ToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiBài 2: Số?7 hm = ..m3 hm = . m6 dam = . m2 m = .. dm4 m = .. cm6 cm = .. mm8 dm = . mm 50700300 602040060 8005 dam = mToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiBài 3: Tính (theo mẫu)32 dam x 3 = 96 dam25 m x 2 =15 km x 4 = 34 cm x 6 =96 cm : 3 = 32 cm36 hm : 3 = 70 km : 7 =55 dm : 5 =50 m60 km204 cm12 hm10 km11 dmToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiTính:a) 3dam + 12 m =b) 2m – 50 cm =30m + 12 m = 42m200 m – 50 m = 150 mToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiChọn độ dài thích hợp:a) Bảng lớp dài: A. 4 dam B. 4 mC. 4 kmB.Ước lượng thực tế.ToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiChọn độ dài thích hợp:b)Sân trường dài:C. 6 damB. 6 hmA. 6 mC.Ước lượng thực tếToánTiết 44: Bảng đơn vị đo độ dàiChọn độ dài thích hợp:c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:A. 1 kmB. 1 hmC. 1 damA.Ước lượng thực tếCủng cốTrò chơi: Thử làm phóng viênHãy trả lời câu hỏi của phóng viên nhỏ:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_bang_don_vi_do_do_dai.ppt