Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

78 : 4 = ?

• 7 chia 4 được 1, viết 1.

1 nhân 4 bằng 4;7 trừ 4 bằng 3

• Hạ 8, được 38;38 chia 4 được 9, viết 9.

9 nhân 4 bằng 36;38 trừ 36 bằng 2.

78 : 4 = 9 (dư 2)

 

ppt 11 trang thanhloc80 3070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN Đặt tính rồi tính:	96 : 6 = ?	78 : 7 = ?ToánKIỂM TRA BÀI CŨ:Đặt tính rồi tínhKIỂM TRA BÀI CŨ96 6 3 616 36 0TOÁNTOÁN 678 778011 7178 : 4 = ?Toán Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)78 41 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.34 Hạ 8, được 38;838 chia 4 được 9, viết 9.9 9 nhân 4 bằng 36;38 trừ 36 bằng 2.23678 : 4 = 19 (dư 2)Toán : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)* Luyện tập :Bài 1: Tính : 77 287 386 685 497 7 69 3 99 478 6Toán : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)* Luyện tập :Bài 1: Tính : 77 287 386 685 497 7 69 33 99 478 66178161262792701626424228194161161831801609390280514117273216Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* Luyện tập:Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?Bài toán cho biết gì ?Bài toán hỏi gì ?Tóm tắt : 	 2 học sinh : 1 cái bàn	33 học sinh : cần ít nhất ... cái bàn ?Thực hiện phép chia : 33 : 2 = 16 (dư 1)Số bàn có 2 học sinh ngồi là 16 bàn. Còn dư 1 học sinh cũng cần một cái bàn.Vậy số bàn cần có ít nhất là : 16 + 1 = 17 (cái bàn)	 Đáp số : 17 cái bànBài giải :ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* Luyện tập:Bài 4: Cho 8 hình tam giác, 	 mỗi hình như hình bên :Hãy xếp thành hình vuông :Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)* Luyện tập:Bài 4:s®Đ 99 4 905 10 786 2 8 1 9 4 16 3 5 4 1 18 3 0Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ sốBài tập trắc nghiệm: ( Đúng hay Sai)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_3_chia_so_co_hai_chu_so_cho_so_co_mo.ppt