Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
a) 9365 : 3 = ?
* 9 chia 3 được 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
9365 : 3 = 3121 ( dư2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặt tính rồi tính : Kiểm tra bài cũa)4862 : 2b) 3369 : 333693243111234862208060203690000Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)Thứ . ngày . tháng . năm 20 .. TOÁN a) 9365 : 3 = ?93653b) 2249 : 4 = ?22494a) 9365 : 3 = ?93653930331606551202* 9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.* Hạ 3; 3 chia 3 được1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.9365 : 3 = 3121 ( dư 2)22494222b) 2249 : 4 = ?562091449* 22 chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2.* Hạ 4 được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6. 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.* Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.2249 : 4= 562 ( dư 1)Bài 1: Tính246924159536487810426034091041012162194870531Luyện tập thực hành Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ôtô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?Bài giải Ta có 1250: 4 = 312 (dư 2)Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa ra 2 bánh xeĐáp số: 312 ô tô. Thừa 2 bánh xe. Tóm tắt 4 bánh : 1 xe1250 bánh : .xe, thừa .bánh xe?Bài 3: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:Hãy sắp xếp thành hình dưới đây :Ai nhanh h¬n ?Củng cố - Dặn dòVề nhà xem lại bài và thực hiện lại phép chia.Xem trước bài sau “ Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số” trang 119
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_khoi_3_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mo.ppt