Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số
a) 6369 : 3 = ?
* 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.Viết 0.
* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.Viết 0.
* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.Viết 0.
6369 : 3 = 2123
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán khối 3 - Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN1. Đặt tính rồi tính:3207 x 3 = ? x : 5 = 1406x = 1406 x 5 x = 70302. Tìm x3207x 39621Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 ..Kiểm tra bài cũ : Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số 6369 : 3 = ?Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 ..TOÁN636936* 6 chia 3 được 2, viết 2; 22 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 003* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.11 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.3066* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.22 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.099* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.33 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.06369 : 3 = 212312 7 64123* 12 chia 4 được 3, viết 33 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.077* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 111 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.366* Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9. 99 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.01276 : 4 = 319Bài 1 : Tính486223369328964231080602041230369749612000100TOÁNThứ .. ngày .. tháng .. năm 20 .. Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số Bài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Tóm tắt4 thùng : 1648 gói.1 thùng : gói ?TOÁNBài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 412 (gói)Đáp số: 412 gói bánh.Bài 3 : Tìm xa) X x 2 = 1846 X = 1846 : 2 X = 923b) 3 x X = 1578 X = 1578 : 3 X = 526TOÁNCủng cố - Dặn dò- Vừa rồi em đã học toán bài gì ? - Nhắc lại các bước thực hiện của phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?- Về nhà xem trước bài sau “ Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo )tr.118
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_khoi_3_chia_so_bon_chu_so_cho_so_co_mot_c.ppt