Bài giảng môn Toán học 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
72 : 3 = ?
*7 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1
* Hạ 2, được 12 ; 12 chia 3 bằng 4, viết 4.
4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0
72 : 3 = 24
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học 3 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánKiểm tra bài cũ:924281231207598723Tính:Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ số72324621120a) 72 : 3 =. 7 chia 3 được 2 , viết 2.. Hạ 2, được 12; 12 chia 3 được 4, viết 42 nhân 3 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 14 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ sốb) 65 : 2 =65 236052413 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 6 chia 2 được 3 , viết 3.. Hạ 5; 5 chia 2 được 2 , viết 2.2 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 165 : 2 = 32 (dư 1)Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ số84 32624824068 616081696 61636636097 3390726190 51540840059 5150915491 71721321065 23605241a)b)1/. Tính:Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ sốBài giải:Số phút của giờ là:60 : 5 = 12 (phút)Đáp số :12 phút 2/.Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi giờ có bao nhiêu phút ?Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ số 3/. Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải ?Bài giải:Số bộ quần áo may được và dư số m vải là:31 : 3 = 10 (bộ ), dư 1 m Đáp số :10 bộ quần áo, dư 1 mét vải.Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ số813276122107732671150Đúng ghi Đ sai ghi S:5ĐSCủng cố:6932690903ĐThứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011 ToánChia số có hai chữ số cho số có một chữ sốDặn dò:- Về nhà xem lại bài.- Chuẩn bị: “Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)”- Nhận xét tiết học.CHÚC CÁC EM NGOAN, HỌC GIỎI
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_hoc_3_chia_so_co_hai_chu_so_cho_so_co_mot.ppt